Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Paderborn.
![]() David Kinsombi 19 | |
![]() Adriano Grimaldi 23 | |
![]() David Kinsombi 24 | |
![]() Adriano Grimaldi 29 | |
![]() Kai Klefisch 45+2' | |
![]() Kai Klefisch 45+8' | |
![]() Markus Kolke 62 | |
![]() Nils-Jonathan Korber (Thay: Christian Kinsombi) 65 | |
![]() Nils-Jonathan Koerber (Thay: Christian Kinsombi) 65 | |
![]() Raphael Obermair 66 | |
![]() Sebastian Klaas 69 | |
![]() Serhat-Semih Gueler (Thay: Simon Rhein) 71 | |
![]() Nils Froeling (Thay: Juan Perea) 71 | |
![]() Kai Klefisch (Kiến tạo: Raphael Obermair) 75 | |
![]() Oliver Huesing 76 | |
![]() Felix Platte 77 | |
![]() Felix Platte (Thay: Adriano Grimaldi) 77 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Sebastian Klaas) 84 | |
![]() Robert Leipertz (Thay: Ilyas Ansah) 84 | |
![]() Mattes Hansen (Thay: David Kinsombi) 87 | |
![]() Marco Schuster (Thay: Kai Klefisch) 87 | |
![]() Dennis Dressel 90 | |
![]() Florent Muslija 90+6' | |
![]() Svante Ingelsson 90+6' |
Thống kê trận đấu Paderborn vs Hansa Rostock


Diễn biến Paderborn vs Hansa Rostock

Svante Ingelsson (Rostock) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Wolfgang Haslberger ra hiệu cho Rostock được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.

Florent Muslija thay cho Paderborn đã bị Wolfgang Haslberger phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Paderborn bên phần sân của Rostock.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Rostock.
Felix Platte của đội Paderborn thực hiện cú sút về phía khung thành Benteler-Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Paderborn được hưởng quả phạt góc.
Paderborn được hưởng quả phạt góc do Wolfgang Haslberger thực hiện.
Ở Paderborn Paderborn lái xe về phía trước qua Felix Platte. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.

Tại Benteler-Arena, Dennis Dressel đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Wolfgang Haslberger ra hiệu cho Paderborn đá phạt trực tiếp.
Quả phát bóng lên cho Rostock tại Benteler-Arena.
Trong cuộc tấn công của Paderborn Paderborn thông qua Florent Muslija. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Marco Schuster vào sân thay Kai Klefisch cho đội chủ nhà.
Lukas Kwasniok (Paderborn) thực hiện lần thay người thứ tư, với Matt Hansen thay cho David Kinsombi.
Ném biên cho Rostock trên Benteler-Arena.
Rostock được hưởng quả phát bóng lên.
Paderborn đang dâng lên và Robert Leipertz thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Bóng an toàn khi Paderborn được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đội hình xuất phát Paderborn vs Hansa Rostock
Paderborn (3-4-2-1): Pelle Boevink (1), Larin Curda (17), Visar Musliu (16), Marcel Hoffmeier (33), Raphael Obermair (23), Florent Muslija (30), Kai Klefisch (27), David Kinsombi (8), Sebastian Klaas (26), Ilyas Ansah (29), Adriano Grimaldi (39)
Hansa Rostock (4-4-2): Markus Kolke (1), Sebastian Vasiliadis (19), Oliver Husing (5), Damian Rossbach (4), Felix Ruschke (29), Kai Proger (9), Dennis Dressel (6), Simon Rhein (8), Christian Kinsombi (27), Juan Jose Perea (18), Svante Ingelsson (14)


Thay người | |||
77’ | Adriano Grimaldi Felix Platte | 65’ | Christian Kinsombi Nils-Jonathan Korber |
84’ | Sebastian Klaas Sirlord Conteh | 71’ | Juan Perea Nils Froeling |
84’ | Ilyas Ansah Robert Leipertz | 71’ | Simon Rhein Serhat Semih Guler |
87’ | David Kinsombi Matt Hansen | ||
87’ | Kai Klefisch Marco Schuster |
Cầu thủ dự bị | |||
Moritz Flotho | Nils-Jonathan Korber | ||
Sirlord Conteh | Salomon Nkoa | ||
Matt Hansen | Jannis Lang | ||
Marco Schuster | Kevin Schumacher | ||
Tobias Muller | Lukas Scherff | ||
Calvin Marc Brackelmann | Nils Froeling | ||
Arne Schulz | Serhat Semih Guler | ||
Robert Leipertz | Lukas Hinterseer | ||
Felix Platte | Joshua Kruger |
Nhận định Paderborn vs Hansa Rostock
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Hansa Rostock
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại