Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Joe Bennett (Thay: Ciaron Brown)
12 - Joseph Bennett (Thay: Ciaron Brown)
12 - Tyler Goodrham (Thay: Ole Romeny)
46 - Stanley Mills (Thay: Hidde ter Avest)
61 - Stanley Mills (Kiến tạo: Siriki Dembele)
62 - Stanley Mills
64 - Ruben Rodrigues (Thay: Mark Harris)
75 - Tom Bradshaw (Thay: Will Vaulks)
75 - Cameron Brannagan
87 - Alex Matos (Thay: Siriki Dembele)
90
- Ronnie Edwards (Kiến tạo: Nicolas Madsen)
7 - (og) Ole Romeny
42 - Lucas Andersen (Thay: Sam Field)
64 - Min-Hyeok Yang (Thay: Daniel Bennie)
64 - Morgan Fox (Thay: Kenneth Paal)
69 - Karamoko Dembele (Thay: Paul Smyth)
82 - Harrison Ashby (Thay: Nicolas Madsen)
83 - Lucas Andersen
85 - Paul Nardi
89 - Kieran Morgan (Thay: Jack Colback)
90 - Min-Hyeok Yang (Kiến tạo: Karamoko Dembele)
90+1' - Jack Colback
90+7'
Thống kê trận đấu Oxford United vs QPR
Diễn biến Oxford United vs QPR
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jack Colback rời sân và được thay thế bởi Kieran Morgan.
Thẻ vàng cho Jack Colback.
Siriki Dembele rời sân và được thay thế bởi Alex Matos.
Karamoko Dembele đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.
Min-Hyeok Yang đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Min-Hyeok Yang đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Paul Nardi.
Thẻ vàng cho Cameron Brannagan.
Thẻ vàng cho Lucas Andersen.
Thẻ vàng cho [player1].
Nicolas Madsen rời sân và được thay thế bởi Harrison Ashby.
Paul Smyth rời sân và được thay thế bởi Karamoko Dembele.
Will Vaulks rời sân và được thay thế bởi Tom Bradshaw.
Mark Harris rời sân và được thay thế bởi Ruben Rodrigues.
Kenneth Paal rời sân và được thay thế bởi Morgan Fox.
Daniel Bennie rời sân và được thay thế bởi Min-Hyeok Yang.
Sam Field rời sân và được thay thế bởi Lucas Andersen.
Thẻ vàng cho Stanley Mills.
Siriki Dembele đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Stanley Mills đã ghi bàn!
Hidde ter Avest rời sân và được thay thế bởi Stanley Mills.
Ole Romeny rời sân và được thay thế bởi Tyler Goodrham.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
G O O O O A A A L - Ole Romeny đã đưa bóng vào lưới nhà!
Ciaron Brown rời sân và được thay thế bởi Joseph Bennett.
Nicolas Madsen đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Ronnie Edwards đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với sân Kassam, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Oxford United vs QPR
Oxford United (4-2-3-1): Jamie Cumming (1), Hidde Ter Avest (24), Ben Nelson (16), Michał Helik (47), Ciaron Brown (3), Cameron Brannagan (8), Will Vaulks (4), Przemysław Płacheta (7), Ole Romeny (11), Siriki Dembélé (23), Mark Harris (9)
QPR (4-2-3-1): Paul Nardi (1), Jimmy Dunne (3), Ronnie Edwards (17), Liam Morrison (16), Kenneth Paal (22), Jack Colback (4), Sam Field (8), Nicolas Madsen (24), Jonathan Varane (40), Paul Smyth (11), Daniel Bennie (27)
Thay người | |||
12’ | Ciaron Brown Joe Bennett | 64’ | Sam Field Lucas Andersen |
46’ | Ole Romeny Tyler Goodhram | 69’ | Kenneth Paal Morgan Fox |
61’ | Hidde ter Avest Stanley Mills | 82’ | Paul Smyth Karamoko Dembélé |
75’ | Mark Harris Rúben Rodrigues | 83’ | Nicolas Madsen Harrison Ashby |
75’ | Will Vaulks Tom Bradshaw | 90’ | Jack Colback Kieran Morgan |
90’ | Siriki Dembele Alex Matos |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Ingram | Joe Walsh | ||
Sam Long | Morgan Fox | ||
Joe Bennett | Harrison Ashby | ||
Idris El Mizouni | Kieran Morgan | ||
Stanley Mills | Emmerson Sutton | ||
Alex Matos | Karamoko Dembélé | ||
Tyler Goodhram | Rayan Kolli | ||
Rúben Rodrigues | Lucas Andersen | ||
Tom Bradshaw | Min-Hyeok Yang |
Nhận định Oxford United vs QPR
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oxford United
Thành tích gần đây QPR
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại