Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Oud-Heverlee Leuven vs Standard Liege hôm nay 31-08-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 31/8
Kết thúc



![]() Marco Ilaimaharitra 15 | |
![]() Thibault Vlietinck 26 | |
![]() Daan Dierckx 31 | |
![]() Takuma Ominami 36 | |
![]() Ibe Hautekiet (Thay: Josue Homawoo) 61 | |
![]() Birger Verstraete (Thay: Casper Terho) 62 | |
![]() Davis Opoku (Thay: Thibault Vlietinck) 62 | |
![]() (og) Daan Dierckx 65 | |
![]() Adnane Abid (Thay: Tobias Mohr) 68 | |
![]() Mohamed El Hankouri (Thay: Nayel Mehssatou) 69 | |
![]() Hakim Sahabo (Thay: Casper Nielsen) 75 | |
![]() Alexandro Calut (Thay: Henry Lawrence) 75 | |
![]() Marlon Fossey 79 | |
![]() Mathieu Maertens (Thay: Jovan Mijatovic) 86 | |
![]() Siebe Schrijvers 90+5' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Siebe Schrijvers.
Jovan Mijatovic rời sân và được thay thế bởi Mathieu Maertens.
Thẻ vàng cho Marlon Fossey.
Henry Lawrence rời sân và được thay thế bởi Alexandro Calut.
Casper Nielsen rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Nayel Mehssatou rời sân và được thay thế bởi Mohamed El Hankouri.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Adnane Abid.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Daan Dierckx đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - Một cầu thủ của Standard Liege đã ghi bàn phản lưới nhà!
Thibault Vlietinck rời sân và anh ấy được thay thế bởi Davis Opoku.
Casper Terho rời sân và anh ấy được thay thế bởi Birger Verstraete.
Josue Homawoo rời sân và anh ấy được thay thế bởi Ibe Hautekiet.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Takuma Ominami.
Thẻ vàng cho Daan Dierckx.
Thẻ vàng cho Thibault Vlietinck.
Thẻ vàng cho Marco Ilaimaharitra.
Thẻ vàng cho Marco Ilaimaharitra.
Ném biên cho Leuven ở phần sân nhà.
Oud-Heverlee Leuven (3-4-2-1): Tobe Leysen (1), Noe Dussenne (3), Ewoud Pletinckx (28), Takuma Ominami (5), Thibault Vlietinck (77), Siebe Schrijvers (8), Lukasz Lakomy (24), Takahiro Akimoto (30), Jovan Mijatovic (22), Terho (11), Abdoul Karim Traore (9)
Standard Liege (4-2-3-1): Matthieu Epolo (1), Marlon Fossey (13), Josue Homawoo (24), Daan Dierckx (29), Henry Lawrence (18), Casper Nielsen (94), Marco Ilaimaharitra (23), Rafiki Said (17), Nayel Mehssatou (8), Tobias Mohr (7), Thomas Henry (9)
Thay người | |||
62’ | Casper Terho Birger Verstraete | 61’ | Josue Homawoo Ibe Hautekiet |
62’ | Thibault Vlietinck Davis Opoku | 68’ | Tobias Mohr Adnane Abid |
86’ | Jovan Mijatovic Mathieu Maertens | 69’ | Nayel Mehssatou Mo El Hankouri |
75’ | Henry Lawrence Alexandro Calut | ||
75’ | Casper Nielsen Hakim Sahabo |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxence Prévot | Lucas Pirard | ||
Owen Jochmans | Ibe Hautekiet | ||
Theo Radelet | Alexandro Calut | ||
Birger Verstraete | Ibrahim Karamoko | ||
Wouter George | Leandre Kuavita | ||
Thibaud Verlinden | Hakim Sahabo | ||
Youssef Maziz | Mo El Hankouri | ||
Chukwubuikem Ikwuemesi | Adnane Abid | ||
William Balikwisha | Rene Mitongo Muteba | ||
Mathieu Maertens | |||
Roggerio Nyakossi | |||
Davis Opoku |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |