Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Thibault Vlietinck
26 - Takuma Ominami
36 - Birger Verstraete (Thay: Casper Terho)
62 - Davis Opoku (Thay: Thibault Vlietinck)
62 - (og) Daan Dierckx
65 - Mathieu Maertens (Thay: Jovan Mijatovic)
86 - Siebe Schrijvers
90+5'
- Marco Ilaimaharitra
15 - Daan Dierckx
31 - Ibe Hautekiet (Thay: Josue Homawoo)
61 - Adnane Abid (Thay: Tobias Mohr)
68 - Mohamed El Hankouri (Thay: Nayel Mehssatou)
69 - Hakim Sahabo (Thay: Casper Nielsen)
75 - Alexandro Calut (Thay: Henry Lawrence)
75 - Marlon Fossey
79
Thống kê trận đấu Oud-Heverlee Leuven vs Standard Liege
Diễn biến Oud-Heverlee Leuven vs Standard Liege
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Siebe Schrijvers.
Jovan Mijatovic rời sân và được thay thế bởi Mathieu Maertens.
Thẻ vàng cho Marlon Fossey.
Henry Lawrence rời sân và được thay thế bởi Alexandro Calut.
Casper Nielsen rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Nayel Mehssatou rời sân và được thay thế bởi Mohamed El Hankouri.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Adnane Abid.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Daan Dierckx đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - Một cầu thủ của Standard Liege đã ghi bàn phản lưới nhà!
Thibault Vlietinck rời sân và anh ấy được thay thế bởi Davis Opoku.
Casper Terho rời sân và anh ấy được thay thế bởi Birger Verstraete.
Josue Homawoo rời sân và anh ấy được thay thế bởi Ibe Hautekiet.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Takuma Ominami.
Thẻ vàng cho Daan Dierckx.
Thẻ vàng cho Thibault Vlietinck.
Thẻ vàng cho Marco Ilaimaharitra.
Thẻ vàng cho Marco Ilaimaharitra.
Ném biên cho Leuven ở phần sân nhà.
Lawrence Visser ra hiệu cho Leuven được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Standard được hưởng quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Leuven tại sân Den Dreef.
Lawrence Visser ra hiệu cho Standard được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Leuven.
Liệu Leuven có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Standard không?
Standard được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Leuven.
Lawrence Visser ra hiệu cho một quả ném biên tiêu chuẩn ở phần sân của Leuven.
Leuven được hưởng một quả phạt góc do Lawrence Visser trao.
Standard cần phải cẩn trọng. Leuven có một quả ném biên tấn công.
Đội chủ nhà ở Heverlee được hưởng một quả phát bóng lên.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Oud-Heverlee Leuven vs Standard Liege
Oud-Heverlee Leuven (3-4-2-1): Tobe Leysen (1), Noe Dussenne (3), Ewoud Pletinckx (28), Takuma Ominami (5), Thibault Vlietinck (77), Siebe Schrijvers (8), Lukasz Lakomy (24), Takahiro Akimoto (30), Jovan Mijatovic (22), Terho (11), Abdoul Karim Traore (9)
Standard Liege (4-2-3-1): Matthieu Epolo (1), Marlon Fossey (13), Josue Homawoo (24), Daan Dierckx (29), Henry Lawrence (18), Casper Nielsen (94), Marco Ilaimaharitra (23), Rafiki Said (17), Nayel Mehssatou (8), Tobias Mohr (7), Thomas Henry (9)
Thay người | |||
62’ | Casper Terho Birger Verstraete | 61’ | Josue Homawoo Ibe Hautekiet |
62’ | Thibault Vlietinck Davis Opoku | 68’ | Tobias Mohr Adnane Abid |
86’ | Jovan Mijatovic Mathieu Maertens | 69’ | Nayel Mehssatou Mo El Hankouri |
75’ | Henry Lawrence Alexandro Calut | ||
75’ | Casper Nielsen Hakim Sahabo |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxence Prévot | Lucas Pirard | ||
Owen Jochmans | Ibe Hautekiet | ||
Theo Radelet | Alexandro Calut | ||
Birger Verstraete | Ibrahim Karamoko | ||
Wouter George | Leandre Kuavita | ||
Thibaud Verlinden | Hakim Sahabo | ||
Youssef Maziz | Mo El Hankouri | ||
Chukwubuikem Ikwuemesi | Adnane Abid | ||
William Balikwisha | Rene Mitongo Muteba | ||
Mathieu Maertens | |||
Roggerio Nyakossi | |||
Davis Opoku |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oud-Heverlee Leuven
Thành tích gần đây Standard Liege
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại