Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Oud-Heverlee Leuven vs Standard Liege hôm nay 01-09-2024
Giải VĐQG Bỉ - CN, 01/9
Kết thúc



![]() Ezechiel Banzuzi (Thay: Siebe Schrijvers) 6 | |
![]() Birger Verstraete 14 | |
![]() Takuma Ominami 23 | |
![]() Konan N'Dri (Kiến tạo: Ezechiel Banzuzi) 32 | |
![]() Takahiro Akimoto (Thay: Thibault Vlietinck) 46 | |
![]() Konan N'Dri 49 | |
![]() Federico Ricca 60 | |
![]() Grejohn Kyei (Thay: Leandre Kuavita) 61 | |
![]() Takuma Ominami (Kiến tạo: Youssef Maziz) 63 | |
![]() Bosko Sutalo 66 | |
![]() Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Konan N'Dri) 76 | |
![]() Henry Lawrence (Thay: Bosko Sutalo) 76 | |
![]() Sotiris Alexandropoulos (Thay: Marko Bulat) 76 | |
![]() Viktor Djukanovic (Thay: Ilay Camara) 76 | |
![]() Antef Tsoungui (Thay: Hamza Mendyl) 77 | |
![]() Nathan Ngoy 79 | |
![]() Mohamed Badamosi (Thay: Soufiane Benjdida) 82 | |
![]() Isaac Price 87 | |
![]() Mickael Biron (Thay: William Balikwisha) 87 | |
![]() Henry Lawrence 90+2' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Henry Lawrence.
William Balikwisha rời sân và được thay thế bởi Mickael Biron.
Thẻ vàng cho Isaac Price.
Soufiane Benjdida rời sân và được thay thế bởi Mohamed Badamosi.
Thẻ vàng cho Nathan Ngoy.
Hamza Mendyl rời sân và được thay thế bởi Antef Tsoungui.
Konan N'Dri rời sân và được thay thế bởi Chukwubuikem Ikwuemesi.
Ilay Camara rời sân và được thay thế bởi Viktor Djukanovic.
Marko Bulat rời sân và được thay thế bởi Sotiris Alexandropoulos.
Bosko Sutalo rời sân và được thay thế bởi Henry Lawrence.
Thẻ vàng cho Bosko Sutalo.
Youssef Maziz đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Takuma Ominami đã ghi bàn!
Leandre Kuavita rời sân và được thay thế bởi Grejohn Kyei.
Thẻ vàng cho Federico Ricca.
Thẻ vàng cho Konan N'Dri.
Thibault Vlietinck rời sân và được thay thế bởi Takahiro Akimoto.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ezechiel Banzuzi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Oud-Heverlee Leuven (4-2-3-1): Tobe Leysen (1), Thibault Vlietinck (77), Takuma Ominami (5), Federico Ricca (14), Hamza Mendyl (20), Birger Verstraete (4), Siebe Schrijvers (8), William Balikwisha (21), Konan N’Dri (15), Youssef Maziz (10), Mathieu Maertens (33)
Standard Liege (3-5-1-1): Matthieu Epolo (40), Bosko Sutalo (4), David Bates (44), Nathan Ngoy (3), Marlon Fossey (13), Isaac Price (8), Aiden O'Neill (24), Leandre Kuavita (32), Ilay Camara (17), Marko Bulat (7), Soufiane Benjdida (21)
Thay người | |||
6’ | Siebe Schrijvers Ezechiel Banzuzi | 61’ | Leandre Kuavita Grejohn Kyei |
46’ | Thibault Vlietinck Takahiro Akimoto | 76’ | Bosko Sutalo Henry Lawrence |
76’ | Konan N'Dri Chukwubuikem Ikwuemesi | 76’ | Marko Bulat Sotiris Alexandropoulos |
77’ | Hamza Mendyl Antef Tsoungui | 76’ | Ilay Camara Viktor Djukanovic |
87’ | William Balikwisha Mickael Biron | 82’ | Soufiane Benjdida Mohamed Badamosi |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Regano | Matteo Godfroid | ||
Owen Jochmans | Lucas Noubi Ngnokam | ||
Antef Tsoungui | Henry Lawrence | ||
Manuel Osifo | Hakim Sahabo | ||
Mickael Biron | Sotiris Alexandropoulos | ||
Takahiro Akimoto | Viktor Djukanovic | ||
Chukwubuikem Ikwuemesi | Grejohn Kyei | ||
Suphanat Mueanta | Mohamed Badamosi | ||
Ezechiel Banzuzi | Brahim Ghalidi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |