Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Manuel Osifo
9 - Siebe Schrijvers
13 - Lequincio Zeefuik
20 - Oscar Gil (Kiến tạo: Siebe Schrijvers)
66 - Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Lequincio Zeefuik)
68 - Thibault Vlietinck (Thay: Manuel Osifo)
68 - (Pen) Siebe Schrijvers
80 - Oscar Gil
86 - Jovan Mijatovic (Thay: Thibaud Verlinden)
90 - Wouter George (Thay: Stefan Mitrovic)
90 - Youssef Maziz (Thay: Siebe Schrijvers)
90
- Visar Musliu
30 - Rein Van Helden
32 - Andres Ferrari
38 - Adriano Bertaccini (Kiến tạo: Robert-Jan Vanwesemael)
44 - Billal Brahimi (Thay: Ryotaro Ito)
56 - Kahveh Zahiroleslam (Thay: Andres Ferrari)
56 - Billal Brahimi
60 - Rein Van Helden
60 - Louis Patris (Thay: Robert-Jan Vanwesemael)
70 - Wolke Janssens (Thay: Bruno Godeau)
70 - Adriano Bertaccini (Kiến tạo: Joel Chima Fujita)
74 - Louis Patris
77 - Hiiro Komori (Thay: Ryoya Ogawa)
90
Thống kê trận đấu Oud-Heverlee Leuven vs St.Truiden
Diễn biến Oud-Heverlee Leuven vs St.Truiden
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Siebe Schrijvers rời sân và được thay thế bởi Youssef Maziz.
Stefan Mitrovic rời sân và được thay thế bởi Wouter George.
Ryoya Ogawa rời sân và được thay thế bởi Hiiro Komori.
Thibaud Verlinden rời sân và được thay thế bởi Jovan Mijatovic.
Thẻ vàng cho Oscar Gil.
V À A A O O O - Siebe Schrijvers từ OH Leuven đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Louis Patris.
Joel Chima Fujita đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adriano Bertaccini đã ghi bàn!
Bruno Godeau rời sân và được thay thế bởi Wolke Janssens.
Robert-Jan Vanwesemael rời sân và được thay thế bởi Louis Patris.
Manuel Osifo rời sân và được thay thế bởi Thibault Vlietinck.
Lequincio Zeefuik rời sân và được thay thế bởi Chukwubuikem Ikwuemesi.
Siebe Schrijvers đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Oscar Gil ghi bàn!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Rein Van Helden nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Billal Brahimi.
Andres Ferrari rời sân và được thay thế bởi Kahveh Zahiroleslam.
Ryotaro Ito rời sân và được thay thế bởi Billal Brahimi.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Robert-Jan Vanwesemael đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adriano Bertaccini ghi bàn!
Thẻ vàng cho Andres Ferrari.
Thẻ vàng cho Rein Van Helden.
Thẻ vàng cho Visar Musliu.
Thẻ vàng cho Lequincio Zeefuik.
V À A A O O O - Siebe Schrijvers đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Manuel Osifo.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Oud-Heverlee Leuven vs St.Truiden
Oud-Heverlee Leuven (3-4-1-2): Tobe Leysen (1), Birger Verstraete (4), Hasan Kurucay (58), Federico Ricca (14), Oscar Regano (27), Siebe Schrijvers (8), Ezechiel Banzuzi (6), Manuel Osifo (25), Thibaud Verlinden (7), Stefan Mitrovic (23), Lequincio Zeefuik (9)
St.Truiden (3-4-3): Leo Kokubo (16), Rein Van Helden (20), Visar Musliu (26), Bruno Godeau (31), Robert-Jan Vanwesemael (60), Joel Chima Fujita (8), Ryotaro Ito (13), Ryoya Ogawa (2), Adriano Bertaccini (91), Andres Ferrari (9), Loïc Lapoussin (94)
Thay người | |||
68’ | Manuel Osifo Thibault Vlietinck | 56’ | Ryotaro Ito Billal Brahimi |
68’ | Lequincio Zeefuik Chukwubuikem Ikwuemesi | 56’ | Andres Ferrari Kahveh Zahiroleslam |
90’ | Stefan Mitrovic Wouter George | 70’ | Bruno Godeau Wolke Janssens |
90’ | Siebe Schrijvers Youssef Maziz | 70’ | Robert-Jan Vanwesemael Louis Patris |
90’ | Thibaud Verlinden Jovan Mijatovic | 90’ | Ryoya Ogawa Hiiro Komori |
Cầu thủ dự bị | |||
Owen Jochmans | Jo Coppens | ||
Thibault Vlietinck | Simen Juklerod | ||
Takuma Ominami | Wolke Janssens | ||
Ayumu Ohata | Rihito Yamamoto | ||
Ewoud Pletinckx | Louis Patris | ||
Wouter George | Olivier Dumont | ||
Chukwubuikem Ikwuemesi | Hiiro Komori | ||
Youssef Maziz | Billal Brahimi | ||
Jovan Mijatovic | Kahveh Zahiroleslam |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oud-Heverlee Leuven
Thành tích gần đây St.Truiden
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại