Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Romeo Vermant.
Wouter George (Thay: Siebe Schrijvers) 18 | |
Bjorn Meijer 36 | |
Kyriani Sabbe (Thay: Joaquin Seys) 46 | |
Takuma Ominami 54 | |
Jovan Mijatovic (Thay: Youssef Maziz) 55 | |
Oscar Gil 56 | |
Lynnt Audoor (Thay: Cisse Sandra) 57 | |
Mamadou Diakhon (Thay: Carlos Forbs) 67 | |
Joel Ordonez (Thay: Jorne Spileers) 67 | |
Sory Kaba (Thay: Chukwubuikem Ikwuemesi) 74 | |
Abdoul Karim Traore (Thay: Mathieu Maertens) 74 | |
Christos Tzolis (Kiến tạo: Mamadou Diakhon) 77 | |
Romeo Vermant (Thay: Nicolo Tresoldi) 88 |
Thống kê trận đấu Oud-Heverlee Leuven vs Club Brugge


Diễn biến Oud-Heverlee Leuven vs Club Brugge
Mamadou Diakhon đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Christos Tzolis đã ghi bàn!
Mathieu Maertens rời sân và được thay thế bởi Abdoul Karim Traore.
Chukwubuikem Ikwuemesi rời sân và được thay thế bởi Sory Kaba.
Jorne Spileers rời sân và Joel Ordonez vào thay.
Carlos Forbs rời sân và Mamadou Diakhon vào thay.
Cisse Sandra rời sân và Lynnt Audoor vào thay.
Thẻ vàng cho Oscar Gil.
Youssef Maziz rời sân và Jovan Mijatovic vào thay.
Thẻ vàng cho Takuma Ominami.
Joaquin Seys rời sân và Kyriani Sabbe vào thay.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Bjorn Meijer.
Siebe Schrijvers rời sân và được thay thế bởi Wouter George.
Leuven được hưởng phạt góc.
Club Brugge có một quả phát bóng lên.
Bert Verbeke ra hiệu cho Club Brugge được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Leuven được hưởng phạt góc do Bert Verbeke trao.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Oud-Heverlee Leuven vs Club Brugge
Oud-Heverlee Leuven (3-4-3): Tobe Leysen (1), Ewoud Pletinckx (28), Noe Dussenne (3), Takuma Ominami (5), Oscar Regano (27), Siebe Schrijvers (8), Lukasz Lakomy (24), Takahiro Akimoto (30), Mathieu Maertens (33), Chukwubuikem Ikwuemesi (19), Youssef Maziz (10)
Club Brugge (4-2-3-1): Nordin Jackers (29), Joaquin Seys (65), Jorne Spileers (58), Brandon Mechele (44), Bjorn Meijer (14), Aleksandar Stankovic (25), Hans Vanaken (20), Carlos Forbs (9), Cisse Sandra (11), Christos Tzolis (8), Nicolo Tresoldi (7)


| Thay người | |||
| 18’ | Siebe Schrijvers Wouter George | 46’ | Joaquin Seys Kyriani Sabbe |
| 55’ | Youssef Maziz Jovan Mijatovic | 57’ | Cisse Sandra Lynnt Audoor |
| 74’ | Chukwubuikem Ikwuemesi Sory Kaba | 67’ | Jorne Spileers Joel Ordóñez |
| 74’ | Mathieu Maertens Abdoul Karim Traore | 67’ | Carlos Forbs Mamadou Diakhon |
| 88’ | Nicolo Tresoldi Romeo Vermant | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Maxence Prévot | Dani van den Heuvel | ||
Wouter George | Joel Ordóñez | ||
Sory Kaba | Hugo Siquet | ||
Jovan Mijatovic | Kyriani Sabbe | ||
Roggerio Nyakossi | Hugo Vetlesen | ||
Davis Opoku | Lynnt Audoor | ||
Henok Teklab | Romeo Vermant | ||
Abdoul Karim Traore | Mamadou Diakhon | ||
Thibaud Verlinden | Shandre Campbell | ||
Argus Vanden Driessche | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oud-Heverlee Leuven
Thành tích gần đây Club Brugge
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 11 | 3 | 1 | 23 | 36 | T T T H T | |
| 2 | 15 | 10 | 2 | 3 | 9 | 32 | T T T B T | |
| 3 | 15 | 8 | 4 | 3 | 9 | 28 | H B T T T | |
| 4 | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | H B T T T | |
| 5 | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | T H B H T | |
| 6 | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | B T B H H | |
| 7 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | T H B H H | |
| 8 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | H H T H B | |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B T B T B | |
| 10 | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B T B H | |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | H H T B B | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -5 | 16 | H H B B H | |
| 13 | 15 | 4 | 3 | 8 | -8 | 15 | B H T T B | |
| 14 | 15 | 3 | 5 | 7 | -4 | 14 | B B B T B | |
| 15 | 15 | 2 | 6 | 7 | -5 | 12 | H H B B B | |
| 16 | 15 | 1 | 5 | 9 | -14 | 8 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch