Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Oud-Heverlee Leuven vs Club Brugge hôm nay 03-11-2024
Giải VĐQG Bỉ - CN, 03/11
Kết thúc



![]() William Balikwisha 34 | |
![]() Hasan Kurucay 40 | |
![]() Ardon Jashari 45 | |
![]() Andreas Skov Olsen (Kiến tạo: Hans Vanaken) 57 | |
![]() Stefan Mitrovic (Thay: Konan N’Dri) 59 | |
![]() Stefan Mitrovic (Thay: Konan N'Dri) 60 | |
![]() Youssef Maziz (Thay: William Balikwisha) 72 | |
![]() Mickael Biron (Thay: Siebe Schrijvers) 72 | |
![]() Ferran Jutgla (Thay: Romeo Vermant) 74 | |
![]() Chemsdine Talbi (Thay: Andreas Skov Olsen) 74 | |
![]() Bjorn Meijer (Thay: Christos Tzolis) 78 | |
![]() Oscar Gil (Thay: Takuma Ominami) 85 | |
![]() Thibault Vlietinck (Thay: Manuel Osifo) 86 | |
![]() Simon Mignolet 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Simon Mignolet.
Manuel Osifo rời sân và được thay thế bởi Thibault Vlietinck.
Takuma Ominami rời sân và được thay thế bởi Oscar Gil.
Christos Tzolis rời sân và được thay thế bởi Bjorn Meijer.
Andreas Skov Olsen rời sân và được thay thế bởi Chemsdine Talbi.
Romeo Vermant rời sân và được thay thế bởi Ferran Jutgla.
Siebe Schrijvers rời sân và được thay thế bởi Mickael Biron.
William Balikwisha rời sân và được thay thế bởi Youssef Maziz.
Konan N'Dri rời sân và được thay thế bởi Stefan Mitrovic.
Hans Vanaken đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Andreas Skov Olsen ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ardon Jashari.
Thẻ vàng cho Hasan Kurucay.
Thẻ vàng cho William Balikwisha.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Oud-Heverlee Leuven (4-2-3-1): Tobe Leysen (1), Manuel Osifo (25), Hasan Kurucay (58), Takuma Ominami (5), Takahiro Akimoto (30), Birger Verstraete (4), Siebe Schrijvers (8), Konan N’Dri (11), Ezechiel Banzuzi (6), William Balikwisha (21), Chukwubuikem Ikwuemesi (19)
Club Brugge (4-2-3-1): Simon Mignolet (22), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Maxime De Cuyper (55), Ardon Jashari (30), Raphael Onyedika (15), Andreas Skov Olsen (7), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Romeo Vermant (17)
Thay người | |||
60’ | Konan N'Dri Stefan Mitrovic | 74’ | Andreas Skov Olsen Chemsdine Talbi |
72’ | William Balikwisha Youssef Maziz | 74’ | Romeo Vermant Ferran Jutglà |
72’ | Siebe Schrijvers Mickael Biron | 78’ | Christos Tzolis Bjorn Meijer |
85’ | Takuma Ominami Oscar Regano | ||
86’ | Manuel Osifo Thibault Vlietinck |
Cầu thủ dự bị | |||
Wouter George | Nordin Jackers | ||
Owen Jochmans | Dani van den Heuvel | ||
Theo Radelet | Zaid Romero | ||
Christ Souanga | Jorne Spileers | ||
Oscar Regano | Hugo Siquet | ||
Hamza Mendyl | Bjorn Meijer | ||
Stefan Mitrovic | Casper Nielsen | ||
Youssef Maziz | Chemsdine Talbi | ||
Thibault Vlietinck | Michał Skóraś | ||
Mickael Biron | Ferran Jutglà |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |