Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Siebe Schrijvers
22 - Youssef Maziz (Kiến tạo: Konan N'Dri)
37 - Jon Thorsteinsson (Thay: Siebe Schrijvers)
55 - Mickael Biron (Thay: Mathieu Maertens)
55 - Oscar Gil
62 - Federico Ricca (Thay: Youssef Maziz)
65 - Birger Verstraete
74 - Takahiro Akimoto
75 - Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Mickael Biron)
78 - Thibault Vlietinck (Thay: Konan N'Dri)
79
- Kevin Denkey (Kiến tạo: Bruninho)
16 - Jonas Lietaert (Thay: Thibo Somers)
34 - Paris Brunner (Thay: Bruninho)
65 - Alan Minda (Thay: Kazeem Olaigbe)
65 - Gary Magnee (Thay: Flavio Nazinho)
84 - Erick Nunes (Thay: Lawrence Agyekum)
84 - Senna Miangue
88 - Abdoul Ouattara
90
Thống kê trận đấu Oud-Heverlee Leuven vs Cercle Brugge
Diễn biến Oud-Heverlee Leuven vs Cercle Brugge
Tất cả (24)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Abdoul Ouattara.
Thẻ vàng cho Senna Miangue.
Lawrence Agyekum rời sân và được thay thế bởi Erick Nunes.
Flavio Nazinho rời sân và được thay thế bởi Gary Magnee.
Konan N'Dri rời sân và được thay thế bởi Thibault Vlietinck.
Mickael Biron rời sân và được thay thế bởi Chukwubuikem Ikwuemesi.
Thẻ vàng cho Takahiro Akimoto.
Thẻ vàng cho Birger Verstraete.
Kazeem Olaigbe rời sân và được thay thế bởi Alan Minda.
Bruninho rời sân và được thay thế bởi Paris Brunner.
Youssef Maziz rời sân và được thay thế bởi Federico Ricca.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Oscar Gil nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Mathieu Maertens rời sân và được thay thế bởi Mickael Biron.
Siebe Schrijvers rời sân và được thay thế bởi Jon Thorsteinsson.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Konan N'Dri kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Youssef Maziz ghi bàn!
Thibo Somers rời sân và được thay thế bởi Jonas Lietaert.
Thẻ vàng cho Siebe Schrijvers.
Bruninho kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kevin Denkey ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Oud-Heverlee Leuven vs Cercle Brugge
Oud-Heverlee Leuven (4-3-3): Tobe Leysen (1), Oscar Regano (27), Joel Schingtienne (23), Ewoud Pletinckx (28), Takahiro Akimoto (30), Birger Verstraete (4), Siebe Schrijvers (8), Ezechiel Banzuzi (6), Mathieu Maertens (33), Konan N’Dri (15), Youssef Maziz (10)
Cercle Brugge (4-2-3-1): Warleson (1), Thibo Somers (34), Christiaan Ravych (66), Senna Miangue (18), Flavio Nazinho (20), Abu Francis (17), Lawrence Agyekum (6), Bruninho (30), Abdoul Kader Ouattara (99), Kazeem Olaigbe (19), Kevin Denkey (9)
Thay người | |||
55’ | Chukwubuikem Ikwuemesi Mickael Biron | 34’ | Thibo Somers Jonas Lietaert |
55’ | Siebe Schrijvers Jón Dagur Þorsteinsson | 65’ | Bruninho Paris Brunner |
65’ | Youssef Maziz Federico Ricca | 65’ | Kazeem Olaigbe Alan Minda |
78’ | Mickael Biron Chukwubuikem Ikwuemesi | 84’ | Flavio Nazinho Gary Magnee |
79’ | Konan N'Dri Thibault Vlietinck | 84’ | Lawrence Agyekum Erick Nunes |
Cầu thủ dự bị | |||
Chukwubuikem Ikwuemesi | Jonas Lietaert | ||
Thibault Vlietinck | Nils De Wilde | ||
Mickael Biron | Gary Magnee | ||
William Balikwisha | Paris Brunner | ||
Federico Ricca | Alan Minda | ||
Jón Dagur Þorsteinsson | Felipe Augusto | ||
Hamza Mendyl | Erick Nunes | ||
Antef Tsoungui | Ibrahim Diakite | ||
Owen Jochmans | Maxime Delanghe |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oud-Heverlee Leuven
Thành tích gần đây Cercle Brugge
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại