Real Sociedad giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Brais Mendez 30 | |
Alejandro Catena (Kiến tạo: Aimar Oroz) 42 | |
Brais Mendez (Kiến tạo: Carlos Soler) 53 | |
Jon Martin 54 | |
Goncalo Guedes (Kiến tạo: Mikel Oyarzabal) 59 | |
Takefusa Kubo (Thay: Goncalo Guedes) 60 | |
Ander Barrenetxea (Thay: Arsen Zakharyan) 60 | |
Ruben Garcia (Thay: Juan Cruz) 61 | |
Inigo Arguibide (Thay: Jon Moncayola) 71 | |
Pablo Marin (Thay: Brais Mendez) 75 | |
Sergio Gomez (Thay: Aihen Munoz) 75 | |
Ante Budimir (Thay: Moi Gomez) 78 | |
Enrique Barja (Thay: Victor Munoz) 78 | |
Jorge Herrando (Thay: Flavien Boyomo) 79 | |
Ander Barrenetxea (Kiến tạo: Jon Gorrotxategi) 82 | |
Aritz Elustondo (Thay: Carlos Soler) 85 | |
Inigo Arguibide 87 | |
Aitor Fernandez 90 | |
Aimar Oroz 90 | |
Alejandro Catena 90+1' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Sociedad


Diễn biến Osasuna vs Sociedad
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 47%, Real Sociedad: 53%.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Enrique Barja của Osasuna cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sergio Herrera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alex Remiro bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Ante Budimir chiến thắng trong pha không chiến với Jon Gorrotxategi.
Jon Gorrotxategi của Real Sociedad đã đi quá xa khi kéo ngã Lucas Torro.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 48%, Real Sociedad: 52%.
Jon Aramburu chiến thắng trong pha không chiến với Enrique Barja.
Lucas Torro đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Takefusa Kubo bị chặn lại.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Raul Garcia chiến thắng trong pha không chiến với Aritz Elustondo.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Sociedad
Osasuna (3-4-3): Sergio Herrera (1), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Juan Cruz (3), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Moi Gómez (16), Abel Bretones (23), Victor Munoz (21), Raul (9), Aimar Oroz (10)
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Jon Martin (31), Duje Caleta-Car (16), Aihen Muñoz (3), Gonçalo Guedes (11), Jon Gorrotxategi (4), Carlos Soler (18), Arsen Zakharyan (21), Mikel Oyarzabal (10), Brais Méndez (23)


| Thay người | |||
| 61’ | Juan Cruz Rubén García | 60’ | Arsen Zakharyan Ander Barrenetxea |
| 78’ | Moi Gomez Ante Budimir | 60’ | Goncalo Guedes Takefusa Kubo |
| 78’ | Victor Munoz Kike Barja | 75’ | Brais Mendez Pablo Marín |
| 79’ | Flavien Boyomo Jorge Herrando | 75’ | Aihen Munoz Sergio Gómez |
| 85’ | Carlos Soler Aritz Elustondo | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fernández | Unai Marrero | ||
Jorge Herrando | Aitor Fraga | ||
Inigo Arguibide | Aritz Elustondo | ||
Asier Osambela | Luken Beitia | ||
Ante Budimir | Beñat Turrientes | ||
Sheraldo Becker | Luka Sučić | ||
Rubén García | Pablo Marín | ||
Kike Barja | Ander Barrenetxea | ||
Iker Muñoz | Umar Sadiq | ||
Takefusa Kubo | |||
Sergio Gómez | |||
Álvaro Odriozola | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Valentin Rosier Chấn thương gân kheo | Inaki Ruperez Urtasun Chấn thương sụn khớp | ||
Iker Benito Chấn thương dây chằng chéo | Igor Zubeldia Chấn thương cơ | ||
Mikel Goti Va chạm | |||
Yangel Herrera Chấn thương bắp chân | |||
Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo | |||
Jon Karrikaburu Chấn thương bắp chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 1 | 2 | 23 | 34 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T T T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
