Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Orlando, FL.
- Duncan McGuire (Kiến tạo: Eduard Atuesta)
39 - Martin Ojeda (Thay: Luis Muriel)
67 - Joran Gerbet (Thay: Cesar Araujo)
78 - Kyle Smith (Thay: Ivan Angulo)
78 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Marco Pasalic)
86
- Antony (Thay: Santiago Moreno)
46 - Ariel Lassiter (Thay: Omir Fernandez)
67 - Claudio Bravo (Thay: Jimer Fory)
67 - Felipe Mora (Thay: Kevin Kelsy)
74
Thống kê trận đấu Orlando City vs Portland Timbers
Diễn biến Orlando City vs Portland Timbers
Tất cả (93)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà của họ.
Robin Jansson của Orlando đã bị phạt thẻ ở Orlando, FL.
Rodrigo Schlegel (Orlando) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cao trên sân cho Portland ở Orlando, FL.
Đá phạt cho Orlando.
Dario Zuparic (Portland) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Dario Zuparic (Portland) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả ném biên cho Orlando ở phần sân của Portland.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho Portland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Portland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Oscar Pareja (Orlando) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Dagur Dan Thorhallsson vào thay Marco Pasalic.
Portland có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Portland.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Portland không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Jair Antonio Marrufo cho Orlando hưởng quả phát bóng lên.
Antony Alves Santos của Portland có cú sút nhưng không trúng đích.
Phạt góc cho Portland.
Portland đẩy lên tại Sân vận động Inter&Co và Finn Surman có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này đã bị hàng thủ Orlando cản phá.
Portland được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay Cesar Araujo bằng Joran Gerbet.
Kyle Smith vào sân thay cho Ivan Angulo của Orlando.
Orlando thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Portland.
Portland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Felipe Mora vào sân thay cho Kevin Kelsy của Portland tại Sân vận động Inter&Co.
Tại Sân vận động Inter&Co, Ivan Angulo đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Inter&Co.
Portland đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Antony Alves Santos lại đi chệch khung thành.
Đá phạt cho Portland ở phần sân của Orlando.
Portland có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Portland.
Đội khách thay Jimer Fory bằng Claudio Bravo.
Phil Neville thực hiện sự thay đổi người thứ hai tại sân Inter&Co với Ariel Lassister thay cho Omir Fernandez.
Ramiro Enrique thay thế Duncan McGuire cho đội chủ nhà.
Orlando thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Martin Ojeda thay cho Luis Muriel.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Antony Alves Santos nhận thẻ vàng cho đội khách.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả ném biên cho Portland, gần khu vực của Orlando.
Portland có một quả phát bóng lên.
Luis Muriel của Orlando có cú sút nhưng không trúng đích.
Ở Orlando, FL, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo cho Portland hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo cho đội khách hưởng quả ném biên.
Luis Muriel của Orlando bị thổi việt vị tại sân Inter&Co.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Orlando, FL.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Portland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Orlando.
Tại Orlando, FL, Portland tấn công qua David Pereira Da Costa. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Orlando cần phải cẩn thận. Portland có một quả ném biên tấn công.
Đội khách thay Santiago Moreno bằng Antony Alves Santos. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Phil Neville hôm nay.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Orlando, FL.
Marco Pasalic của Orlando bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Jair Antonio Marrufo trao cho Orlando một quả phát bóng lên.
Orlando có quả phát bóng lên tại Inter&Co Stadium.
Portland được hưởng ném biên gần khu vực cấm địa.
Ivan Angulo của Orlando đã rơi vào thế việt vị.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Eduard Atuesta.
V À O O O! Duncan McGuire đưa Orlando dẫn trước 1-0.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Portland ở phần sân nhà.
Portland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả đá phạt cho Orlando.
Orlando được hưởng quả đá phạt.
Portland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Portland được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Inter&Co.
Portland được hưởng quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Portland được hưởng quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Ở Orlando, FL, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Orlando tại Sân vận động Inter&Co.
Đá phạt cho Portland ở phần sân của Orlando.
Tại Orlando, FL, Duncan McGuire của Orlando bị bắt việt vị.
Bóng an toàn khi Portland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Portland.
Luis Muriel của Orlando bứt phá tại sân Inter&Co. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà của họ.
Marco Pasalic của Orlando bị thổi phạt việt vị.
Tại Orlando, FL, Orlando tiến lên qua Ivan Angulo. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Portland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho Portland được hưởng quả đá phạt.
Liệu Orlando có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Portland không?
Marco Pasalic của Orlando có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Inter&Co. Nhưng nỗ lực không thành công.
Portland được hưởng một quả phát bóng lên.
Orlando đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Eduard Atuesta lại đi chệch khung thành.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Orlando, FL.
Marco Pasalic của Orlando tung cú sút nhưng không trúng đích.
Jair Antonio Marrufo trao cho Portland một quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Hiệp một đã kết thúc.
Trận đấu đã bắt đầu ở Orlando, FL.
Đội hình xuất phát Orlando City vs Portland Timbers
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Marco Pašalić (87), Eduard Atuesta (20), Cesar Araujo (5), Ivan Angulo (77), Duncan McGuire (13), Luis Muriel (9)
Portland Timbers (5-4-1): Maxime Crépeau (16), Juan Mosquera (29), Dario Zuparic (13), Finn Surman (20), Jimer Fory (27), Omir Fernandez (22), David Pereira da Costa (10), David Ayala (24), Cristhian Paredes (17), Santiago Moreno (30), Kevin Kelsy (19)
Thay người | |||
67’ | Luis Muriel Martin Ojeda | 46’ | Santiago Moreno Antony |
78’ | Ivan Angulo Kyle Smith | 67’ | Omir Fernandez Ariel Lassister |
78’ | Cesar Araujo Joran Gerbet | 67’ | Jimer Fory Claudio Bravo |
86’ | Marco Pasalic Dagur Dan Thorhallsson | 74’ | Kevin Kelsy Felipe Mora |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | Trey Muse | ||
Kyle Smith | Ariel Lassister | ||
Zakaria Taifi | Eric Miller | ||
Rafael Santos | Claudio Bravo | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Felipe Mora | ||
Martin Ojeda | Kamal Miller | ||
Ramiro Enrique | Antony | ||
Joran Gerbet | Joao Ortiz | ||
Shak Mohammed | Ian Smith |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Orlando City
Thành tích gần đây Portland Timbers
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
3 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
4 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
5 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
6 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
7 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
8 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
9 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
10 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
11 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
12 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
13 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
14 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
15 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
16 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
17 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
18 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
19 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
21 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
22 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
26 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
27 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
30 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
3 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
4 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
5 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
6 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
7 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
9 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
10 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
11 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
13 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
14 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
2 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
3 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
4 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
5 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
6 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
7 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
8 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
9 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
11 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại