Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Orlando City vs Inter Miami CF hôm nay 11-08-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - Th 2, 11/8
Kết thúc



![]() Luis Muriel (Kiến tạo: Martin Ojeda) 2 | |
![]() Yannick Bright 8 | |
![]() Alex Freeman 26 | |
![]() Maximiliano Falcon 34 | |
![]() Cesar Araujo 38 | |
![]() Robin Jansson 40 | |
![]() Noah Allen 45 | |
![]() Luis Muriel 50 | |
![]() Martin Ojeda (Kiến tạo: Luis Muriel) 58 | |
![]() Fabrice Picault (Thay: Telasco Segovia) 64 | |
![]() Gonzalo Lujan (Thay: Maximiliano Falcon) 64 | |
![]() Baltasar Rodriguez (Thay: Tadeo Allende) 79 | |
![]() Benjamin Cremaschi (Thay: Ian Fray) 79 | |
![]() Ramiro Enrique (Thay: Luis Muriel) 83 | |
![]() Kyle Smith (Thay: Eduard Atuesta) 84 | |
![]() Federico Redondo (Thay: Yannick Bright) 84 | |
![]() Marco Pasalic 88 | |
![]() Tyrese Spicer (Thay: Ivan Angulo) 90 | |
![]() Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Marco Pasalic) 90 |
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Marco Pasalic bằng Dagur Dan Thorhallsson.
Tyrese Spicer thay thế Ivan Angulo cho đội chủ nhà.
Marco Pasalic đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-1.
Armando Villarreal ra hiệu cho Miami một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kyle Smith vào sân thay David Brekalo cho Orlando.
Miami thực hiện sự thay người thứ năm với Federico Redondo thay thế Yannick Bright.
Quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Miami bị bắt việt vị.
Orlando thực hiện sự thay người đầu tiên với Ramiro Enrique thay thế Luis Muriel.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Orlando, FL.
Javier Mascherano thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại sân Inter&Co với Benjamin Cremaschi thay thế Ian Fray.
Đội khách thay Tadeo Allende bằng Baltasar Rodriguez.
Miami sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Orlando.
Phạt góc được trao cho Miami.
Armando Villarreal trao cho Miami một quả phát bóng từ cầu môn.
Liệu Miami có tận dụng được quả ném biên này ở sâu trong phần sân của Orlando không?
Orlando được hưởng một quả phát bóng.
Trọng tài Armando Villarreal chỉ định một quả ném biên cho Miami ở phần sân của Orlando.
Miami được hưởng một quả phạt góc từ trọng tài Armando Villarreal.
Armando Villarreal ra hiệu cho Orlando một quả đá phạt.
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Marco Pašalić (87), Eduard Atuesta (20), Cesar Araujo (5), Ivan Angulo (77), Luis Muriel (9), Martin Ojeda (10)
Inter Miami CF (4-2-3-1): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Tadeo Allende (21), Rodrigo De Paul (7), Telasco Segovia (8), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
83’ | Luis Muriel Ramiro Enrique | 64’ | Telasco Segovia Fafà Picault |
84’ | Eduard Atuesta Kyle Smith | 64’ | Maximiliano Falcon Gonzalo Lujan |
90’ | Marco Pasalic Dagur Dan Thorhallsson | 79’ | Ian Fray Benjamin Cremaschi |
90’ | Ivan Angulo Tyrese Spicer | 79’ | Tadeo Allende Baltasar Rodriguez |
84’ | Yannick Bright Federico Redondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | Rocco Rios Novo | ||
Kyle Smith | Fafà Picault | ||
Zakaria Taifi | David Ochoa | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Benjamin Cremaschi | ||
Ramiro Enrique | Tomas Aviles | ||
Tyrese Spicer | Federico Redondo | ||
Colin Guske | Marcelo Weigandt | ||
Gustavo Caraballo | Gonzalo Lujan | ||
Nicolas Rodriguez | Baltasar Rodriguez |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 19 | 51 | T T H T H |
2 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T |
3 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 7 | 49 | B T T H B |
4 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
5 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 16 | 44 | H B T T T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 13 | 44 | T B H T B |
8 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
9 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 12 | 42 | T B T H B |
10 | ![]() | 26 | 13 | 2 | 11 | 5 | 41 | T T T T T |
11 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 8 | 41 | T H T H T |
12 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
13 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 11 | 37 | T T H B H |
14 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | -1 | 37 | B B H T B |
15 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 5 | 36 | B H T T H |
16 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | B T B B T |
17 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | -5 | 34 | B H T T H |
18 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -7 | 33 | B T H B T |
19 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
20 | ![]() | 25 | 9 | 4 | 12 | -5 | 31 | T T B T B |
21 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -2 | 28 | H B B B T |
22 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -8 | 28 | B H T B T |
23 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
24 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -11 | 24 | T B H B B |
25 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -7 | 22 | H T B B H |
26 | ![]() | 25 | 4 | 10 | 11 | -16 | 22 | H H B H H |
27 | ![]() | 25 | 5 | 6 | 14 | -14 | 21 | B T B B T |
28 | ![]() | 26 | 4 | 7 | 15 | -23 | 19 | H B B T H |
29 | ![]() | 26 | 4 | 7 | 15 | -29 | 19 | B B B B B |
30 | ![]() | 25 | 3 | 7 | 15 | -24 | 16 | T T B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 19 | 51 | T T H T H |
2 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 7 | 49 | B T T H B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
4 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 16 | 44 | H B T T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
6 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 12 | 42 | T B T H B |
7 | ![]() | 26 | 13 | 2 | 11 | 5 | 41 | T T T T T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 5 | 36 | B H T T H |
10 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | B T B B T |
11 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -2 | 28 | H B B B T |
12 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -7 | 22 | H T B B H |
13 | ![]() | 25 | 4 | 10 | 11 | -16 | 22 | H H B H H |
14 | ![]() | 26 | 4 | 7 | 15 | -23 | 19 | H B B T H |
15 | ![]() | 26 | 4 | 7 | 15 | -29 | 19 | B B B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
3 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 13 | 44 | T B H T B |
4 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 8 | 41 | T H T H T |
5 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 11 | 37 | T T H B H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | -1 | 37 | B B H T B |
7 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | -5 | 34 | B H T T H |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -7 | 33 | B T H B T |
9 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 4 | 12 | -5 | 31 | T T B T B |
11 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -8 | 28 | B H T B T |
12 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
13 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -11 | 24 | T B H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 6 | 14 | -14 | 21 | B T B B T |
15 | ![]() | 25 | 3 | 7 | 15 | -24 | 16 | T T B H B |