Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Luis Muriel (Kiến tạo: Martin Ojeda)
2 - Alex Freeman
26 - Cesar Araujo
38 - Robin Jansson
40 - Luis Muriel
50 - Martin Ojeda (Kiến tạo: Luis Muriel)
58 - Ramiro Enrique (Thay: Luis Muriel)
83 - Kyle Smith (Thay: Eduard Atuesta)
84 - Marco Pasalic
88 - Tyrese Spicer (Thay: Ivan Angulo)
90 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Marco Pasalic)
90
- Yannick Bright
8 - Maximiliano Falcon
34 - Noah Allen
45 - Fabrice Picault (Thay: Telasco Segovia)
64 - Gonzalo Lujan (Thay: Maximiliano Falcon)
64 - Baltasar Rodriguez (Thay: Tadeo Allende)
79 - Benjamin Cremaschi (Thay: Ian Fray)
79 - Federico Redondo (Thay: Yannick Bright)
84
Thống kê trận đấu Orlando City vs Inter Miami CF
Diễn biến Orlando City vs Inter Miami CF
Tất cả (76)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đội chủ nhà thay Marco Pasalic bằng Dagur Dan Thorhallsson.
Tyrese Spicer thay thế Ivan Angulo cho đội chủ nhà.
Marco Pasalic đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-1.
Armando Villarreal ra hiệu cho Miami một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kyle Smith vào sân thay David Brekalo cho Orlando.
Miami thực hiện sự thay người thứ năm với Federico Redondo thay thế Yannick Bright.
Quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Miami bị bắt việt vị.
Orlando thực hiện sự thay người đầu tiên với Ramiro Enrique thay thế Luis Muriel.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Orlando, FL.
Javier Mascherano thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại sân Inter&Co với Benjamin Cremaschi thay thế Ian Fray.
Đội khách thay Tadeo Allende bằng Baltasar Rodriguez.
Miami sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Orlando.
Phạt góc được trao cho Miami.
Armando Villarreal trao cho Miami một quả phát bóng từ cầu môn.
Liệu Miami có tận dụng được quả ném biên này ở sâu trong phần sân của Orlando không?
Orlando được hưởng một quả phát bóng.
Trọng tài Armando Villarreal chỉ định một quả ném biên cho Miami ở phần sân của Orlando.
Miami được hưởng một quả phạt góc từ trọng tài Armando Villarreal.
Armando Villarreal ra hiệu cho Orlando một quả đá phạt.
Miami bị thổi phạt việt vị.
Fafa Picault thay thế Telasco Segovia cho đội khách.
Gonzalo Lujan vào sân thay cho Maximiliano Falcon bên phía Miami.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Orlando, FL.
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Orlando.
Orlando được trọng tài Armando Villarreal cho hưởng một quả phạt góc.
Luis Muriel đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
VÀ A A A O O O! Orlando gia tăng cách biệt lên 3-1 nhờ công của Martin Ojeda.
Liệu Miami có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Được hưởng quả phạt góc cho Miami.
Bóng đã ra ngoài sân và là quả phát bóng từ góc cho Orlando.
Tại Orlando, FL, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Miami được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn tại sân Inter&Co.
Trọng tài Armando Villarreal chỉ tay vào chấm phạt, cho Orlando hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando dẫn trước 2-1 nhờ công của Luis Muriel.
Orlando được trọng tài Armando Villarreal cho hưởng một quả phạt góc.
Miami có một pha ném biên nguy hiểm.
Phạt góc cho Orlando tại sân Inter&Co.
Tại Orlando, FL, Orlando tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Armando Villarreal ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Orlando.
Miami tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Noah Allen (Miami) đã nhận thẻ vàng từ Armando Villarreal.
Orlando cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả phạt nguy hiểm từ Miami.
Robin Jansson (Orlando) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Phạt đền cho Miami.
Cesar Araujo bị phạt thẻ cho đội nhà.
Phạt góc được trao cho Orlando.
Orlando đã được trao một quả phạt góc bởi Armando Villarreal.
Tại Orlando, FL, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Maximiliano Falcon của Miami đã bị phạt thẻ ở Orlando, FL.
Ném biên cao ở phần sân cho Orlando tại Orlando, FL.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Miami.
Armando Villarreal trao cho đội khách một quả ném biên.
Phạt góc được trao cho Orlando.
Phát bóng cho Miami ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại sân Inter&Co, Alex Freeman đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Armando Villarreal cho Miami hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Đá phạt cho Orlando.
Armando Villarreal ra hiệu một quả đá phạt cho Miami ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Miami.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân của Miami.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Orlando, FL.
Armando Villarreal ra hiệu một quả đá phạt cho Orlando.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng quả phát bóng.
Armando Villarreal ra hiệu cho một quả ném biên cho Orlando, gần khu vực của Miami.
Bóng ra ngoài sân, Miami được hưởng quả phát bóng.
Yannick Bright ghi bàn gỡ hòa 1-1 tại sân vận động Inter&Co.
Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Chơi hay từ Martin Ojeda để tạo cơ hội ghi bàn.
Luis Muriel ghi bàn nâng tỷ số lên 1-0 tại sân Inter&Co.
Hiệp một đã kết thúc tại sân vận động Inter&Co.
Đội hình xuất phát Orlando City vs Inter Miami CF
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Marco Pašalić (87), Eduard Atuesta (20), Cesar Araujo (5), Ivan Angulo (77), Luis Muriel (9), Martin Ojeda (10)
Inter Miami CF (4-2-3-1): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Tadeo Allende (21), Rodrigo De Paul (7), Telasco Segovia (8), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
83’ | Luis Muriel Ramiro Enrique | 64’ | Telasco Segovia Fafà Picault |
84’ | Eduard Atuesta Kyle Smith | 64’ | Maximiliano Falcon Gonzalo Lujan |
90’ | Marco Pasalic Dagur Dan Thorhallsson | 79’ | Ian Fray Benjamin Cremaschi |
90’ | Ivan Angulo Tyrese Spicer | 79’ | Tadeo Allende Baltasar Rodriguez |
84’ | Yannick Bright Federico Redondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | Rocco Rios Novo | ||
Kyle Smith | Fafà Picault | ||
Zakaria Taifi | David Ochoa | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Benjamin Cremaschi | ||
Ramiro Enrique | Tomas Aviles | ||
Tyrese Spicer | Federico Redondo | ||
Colin Guske | Marcelo Weigandt | ||
Gustavo Caraballo | Gonzalo Lujan | ||
Nicolas Rodriguez | Baltasar Rodriguez |
Nhận định Orlando City vs Inter Miami CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Orlando City
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 26 | 15 | 6 | 5 | 19 | 51 | T T H T H |
2 | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T | |
3 | | 26 | 15 | 4 | 7 | 7 | 49 | B T T H B |
4 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
5 | | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
6 | | 26 | 12 | 8 | 6 | 16 | 44 | H B T T T |
7 | | 26 | 12 | 8 | 6 | 13 | 44 | T B H T B |
8 | | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
9 | | 23 | 12 | 6 | 5 | 12 | 42 | T B T H B |
10 | | 26 | 13 | 2 | 11 | 5 | 41 | T T T T T |
11 | | 25 | 11 | 8 | 6 | 8 | 41 | T H T H T |
12 | | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
13 | | 23 | 10 | 7 | 6 | 11 | 37 | T T H B H |
14 | | 25 | 10 | 7 | 8 | -1 | 37 | B B H T B |
15 | | 25 | 10 | 6 | 9 | 5 | 36 | B H T T H |
16 | | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | B T B B T |
17 | | 24 | 9 | 7 | 8 | -5 | 34 | B H T T H |
18 | | 26 | 9 | 6 | 11 | -7 | 33 | B T H B T |
19 | | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
20 | | 25 | 9 | 4 | 12 | -5 | 31 | T T B T B |
21 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -2 | 28 | H B B B T |
22 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -8 | 28 | B H T B T |
23 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
24 | | 25 | 6 | 6 | 13 | -11 | 24 | T B H B B |
25 | | 25 | 5 | 7 | 13 | -7 | 22 | H T B B H |
26 | | 25 | 4 | 10 | 11 | -16 | 22 | H H B H H |
27 | 25 | 5 | 6 | 14 | -14 | 21 | B T B B T | |
28 | | 26 | 4 | 7 | 15 | -23 | 19 | H B B T H |
29 | | 26 | 4 | 7 | 15 | -29 | 19 | B B B B B |
30 | | 25 | 3 | 7 | 15 | -24 | 16 | T T B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 26 | 15 | 6 | 5 | 19 | 51 | T T H T H |
2 | | 26 | 15 | 4 | 7 | 7 | 49 | B T T H B |
3 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
4 | | 26 | 12 | 8 | 6 | 16 | 44 | H B T T T |
5 | | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
6 | | 23 | 12 | 6 | 5 | 12 | 42 | T B T H B |
7 | | 26 | 13 | 2 | 11 | 5 | 41 | T T T T T |
8 | | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
9 | | 25 | 10 | 6 | 9 | 5 | 36 | B H T T H |
10 | | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | B T B B T |
11 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -2 | 28 | H B B B T |
12 | | 25 | 5 | 7 | 13 | -7 | 22 | H T B B H |
13 | | 25 | 4 | 10 | 11 | -16 | 22 | H H B H H |
14 | | 26 | 4 | 7 | 15 | -23 | 19 | H B B T H |
15 | | 26 | 4 | 7 | 15 | -29 | 19 | B B B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T | |
2 | | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
3 | | 26 | 12 | 8 | 6 | 13 | 44 | T B H T B |
4 | | 25 | 11 | 8 | 6 | 8 | 41 | T H T H T |
5 | | 23 | 10 | 7 | 6 | 11 | 37 | T T H B H |
6 | | 25 | 10 | 7 | 8 | -1 | 37 | B B H T B |
7 | | 24 | 9 | 7 | 8 | -5 | 34 | B H T T H |
8 | | 26 | 9 | 6 | 11 | -7 | 33 | B T H B T |
9 | | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
10 | | 25 | 9 | 4 | 12 | -5 | 31 | T T B T B |
11 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -8 | 28 | B H T B T |
12 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
13 | | 25 | 6 | 6 | 13 | -11 | 24 | T B H B B |
14 | 25 | 5 | 6 | 14 | -14 | 21 | B T B B T | |
15 | | 25 | 3 | 7 | 15 | -24 | 16 | T T B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại