Nicolas Santiago Rodriguez Calderon (Orlando) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
- Kyle Smith (Thay: Joran Gerbet)
5 - Marco Pasalic
34 - Alex Freeman
63 - Duncan McGuire (Thay: Luis Muriel)
64 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Ivan Angulo)
79 - Nicolas Rodriguez (Thay: Adrian Marin)
80 - Tyrese Spicer (Thay: Marco Pasalic)
80 - Nicolas Rodriguez
90+2'
- Malte Amundsen
24 - Marcelo Herrera (Kiến tạo: Lassi Lappalainen)
32 - Ibrahim Aliyu (Thay: Lassi Lappalainen)
46 - Daniel Gazdag (Thay: Diego Rossi)
72 - Evgen Cheberko (Thay: Malte Amundsen)
75
Thống kê trận đấu Orlando City vs Columbus Crew
Diễn biến Orlando City vs Columbus Crew
Tất cả (96)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đá phạt cho Columbus.
Victor Rivas ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà.
Hugo Picard của Columbus bị thổi việt vị.
Columbus được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Victor Rivas trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Victor Rivas ra hiệu cho một quả ném biên cho Columbus ở phần sân của Orlando.
Columbus được hưởng một quả phạt góc.
Max Arfsten của Columbus dẫn bóng về phía khung thành tại sân Inter&Co. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Columbus được hưởng một quả phát bóng lên tại sân Inter&Co.
Orlando được hưởng một quả phạt góc.
Columbus được hưởng một quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Dagur Dan Thorhallsson vào sân thay cho Ivan Angulo của đội chủ nhà.
Tyrese Spicer vào sân thay cho Marco Pasalic của Orlando tại sân Inter&Co.
Đội chủ nhà đã thay thế Adrian Marin bằng Nicolas Santiago Rodriguez Calderon. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Oscar Pareja.
Victor Rivas chỉ định một quả đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà.
Columbus có một quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Orlando sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Columbus.
Yevhen Cheberko thay thế Malte Amundsen cho Columbus tại sân Inter&Co.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ibrahim Aliyu của Columbus có một cú sút về phía khung thành tại sân Inter&Co. Nhưng nỗ lực không thành công.
Orlando tiến lên nhưng Duncan McGuire bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Orlando ở phần sân nhà.
Columbus thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Daniel Gazdag thay thế Diego Rossi.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Marcelo Herrera của Columbus nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Ibrahim Aliyu của Columbus bị thổi phạt việt vị.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Orlando, FL.
Ném biên cho Columbus.
Oscar Pareja (Orlando) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Duncan McGuire thay thế Luis Muriel.
Alex Freeman nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà.
Tại Orlando, FL, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Orlando thực hiện quả ném biên trong phần sân của Columbus.
Bóng đi ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Orlando.
Columbus đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Dylan Chambost lại đi chệch khung thành.
Victor Rivas ra hiệu cho Columbus được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Orlando.
Alex Freeman của đội chủ nhà bị bắt lỗi việt vị.
Quả đá phạt cho Orlando ở phần sân của Columbus.
Victor Rivas ra hiệu cho Orlando được hưởng quả đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Orlando tại Inter&Co Stadium.
Columbus đang tiến lên và Diego Rossi tung cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Victor Rivas ra hiệu cho Columbus được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Orlando.
Quả đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Wilfried Nancy thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại Sân vận động Inter&Co với việc Ibrahim Aliyu thay thế Lassi Lappalainen.
Victor Rivas báo hiệu một quả đá phạt cho Columbus trong phần sân nhà.
Victor Rivas báo hiệu một quả ném biên cho Columbus trong phần sân của Orlando.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Columbus không?
Victor Rivas cho đội khách hưởng quả ném biên.
Orlando được hưởng quả phạt góc do Victor Rivas quyết định.
Victor Rivas cho Orlando hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Columbus đẩy lên phía trước nhưng Victor Rivas nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Columbus được hưởng quả phạt góc.
David Brekalo của Orlando có cú sút về phía khung thành tại Inter&Co Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Orlando được hưởng quả phạt góc do Victor Rivas quyết định.
Tại Orlando, FL, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Victor Rivas cho Columbus hưởng quả phát bóng lên.
David Brekalo của Orlando thoát xuống tại Inter&Co Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Lassi Lappalainen của Columbus bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Diego Rossi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Columbus.
Orlando được hưởng quả đá phạt.
Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Columbus được Victor Rivas trao cho một quả phạt góc.
Columbus được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Orlando.
Quả phát bóng lên cho Columbus tại sân vận động Inter&Co.
Marco Pasalic ghi bàn gỡ hòa cho Orlando. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Lassi Lappalainen đã có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ Marcelo Herrera.
Liệu Columbus có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Orlando không?
Columbus được hưởng quả phạt góc.
Columbus được hưởng quả ném biên tại sân vận động Inter&Co.
Malte Amundsen (Columbus) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Columbus được hưởng quả phạt góc.
Columbus được hưởng quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Marcelo Herrera của Columbus đã rơi vào thế việt vị.
Bóng an toàn khi Columbus được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Columbus.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tại Orlando, FL, Columbus tiến lên qua Dylan Chambost. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Liệu Columbus có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Columbus cần phải thận trọng. Orlando có quả ném biên tấn công.
Columbus tiến lên qua Diego Rossi, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Tại Orlando, FL, Columbus nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng bị phạt việt vị.
Joran Gerbet, người trước đó nhăn nhó, đã được thay ra. Kyle Smith là người thay thế cho Orlando.
Đội chủ nhà ở Orlando, FL được hưởng quả phát bóng lên.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Orlando, FL để kiểm tra Joran Gerbet, người đang nhăn nhó vì đau.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Orlando City vs Columbus Crew
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), David Brekalo (4), Robin Jansson (6), Adrián Marin (21), Marco Pašalić (87), Joran Gerbet (35), Eduard Atuesta (20), Ivan Angulo (77), Luis Muriel (9), Martin Ojeda (10)
Columbus Crew (4-3-3): Patrick Schulte (28), Marcelo Herrera (2), Steven Moreira (31), Malte Amundsen (18), Max Arfsten (27), Dylan Chambost (7), Darlington Nagbe (6), Sean Zawadzki (25), Hugo Picard (30), Diego Rossi (10), Lassi Lappalainen (26)
| Thay người | |||
| 5’ | Joran Gerbet Kyle Smith | 46’ | Lassi Lappalainen Ibrahim Aliyu |
| 64’ | Luis Muriel Duncan McGuire | 72’ | Diego Rossi Dániel Gazdag |
| 79’ | Ivan Angulo Dagur Dan Thorhallsson | 75’ | Malte Amundsen Yevgen Cheberko |
| 80’ | Marco Pasalic Tyrese Spicer | ||
| 80’ | Adrian Marin Nicolas Rodriguez | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | Evan Bush | ||
Kyle Smith | Derrick Jones | ||
Thomas Williams | Amar Sejdic | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Jacen Russell-Rowe | ||
Duncan McGuire | Dániel Gazdag | ||
Tyrese Spicer | Ibrahim Aliyu | ||
Colin Guske | Yevgen Cheberko | ||
Gustavo Caraballo | Tristan Brown | ||
Nicolas Rodriguez | Cesar Ruvalcaba | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Orlando City
Thành tích gần đây Columbus Crew
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
| 2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
| 3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
| 4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
| 7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
| 8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
| 9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
| 10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
| 11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
| 12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
| 13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
| 14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
| 15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
| 16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
| 17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
| 18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
| 19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
| 20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
| 21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
| 22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
| 23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
| 26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
| 27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
| 28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
| 29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
| 30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B |
| 2 | | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T |
| 3 | | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T |
| 4 | | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T |
| 5 | | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B |
| 6 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B |
| 7 | | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T |
| 8 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H |
| 9 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B |
| 10 | | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B |
| 11 | | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H |
| 12 | | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T |
| 13 | | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B |
| 14 | | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H |
| 15 | | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B |
| 3 | | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H |
| 4 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B |
| 5 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T |
| 6 | | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B |
| 7 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T |
| 8 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B |
| 9 | | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H |
| 10 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T |
| 11 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H |
| 12 | | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T |
| 15 | | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại