Charlotte thực hiện quả ném biên ở phần sân của Orlando.
- Luis Muriel (Kiến tạo: Cesar Araujo)
8 - Martin Ojeda
24 - Cesar Araujo
58 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Marco Pasalic)
67 - Kyle Smith (Thay: Ivan Angulo)
72 - Ramiro Enrique (Thay: Luis Muriel)
73 - Joran Gerbet
80 - Ramiro Enrique
82 - Rafael Santos (Thay: Rodrigo Adrian Schlegel)
88 - Justin Ellis (Thay: Martin Ojeda)
88
- Wilfried Zaha
27 - Wilfried Zaha (Kiến tạo: Ashley Westwood)
34 - Patrick Agyemang (Thay: Idan Toklomati)
46 - Kerwin Vargas (Thay: Jahkeele Marshall-Rutty)
69 - Nick Scardina (Thay: Liel Abada)
69 - Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
83 - Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
83
Thống kê trận đấu Orlando City vs Charlotte
Diễn biến Orlando City vs Charlotte
Tất cả (91)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Charlotte có một quả ném biên nguy hiểm.
Charlotte được hưởng một quả phạt góc do Serhii Boiko trao tặng.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Orlando.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Orlando, FL.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Oscar Pareja thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động Inter&Co với Justin Ellis thay thế Martin Ojeda.
Orlando thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Rafael Santos thay thế Rodrigo Schlegel.
Ném biên cho Orlando tại Sân vận động Inter&Co.
Ném biên cho Orlando tại Sân vận động Inter&Co.
Đội khách thay Brandt Bronico bằng Djibril Diani.
Eryk Williamson vào sân thay cho Pep Biel của Charlotte tại sân Inter&Co.
David Brekalo đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À O O O! Ramiro Enrique nâng tỷ số cho Orlando lên 3-1.
Cú đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà của họ.
Joran Gerbet (Orlando) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Charlotte được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Orlando, FL.
Orlando dâng lên và Cesar Araujo có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Orlando được Serhii Boiko trao cho một quả phạt góc.
Robin Jansson (Orlando) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Charlotte phá ra.
Ramiro Enrique thay thế Luis Muriel cho đội chủ nhà.
Kyle Smith vào sân thay cho Ivan Angulo của Orlando.
Orlando được hưởng quả đá phạt.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Charlotte đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Pep Biel lại đi chệch khung thành.
Đội khách thay Liel Abada bằng Nick Scardina.
Dean Smith (Charlotte) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Kerwin Vargas thay cho Jahkeele Marshall-Rutty.
Orlando được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Orlando thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Dagur Dan Thorhallsson thay cho Marco Pasalic.
Serhii Boiko trao cho đội khách một quả ném biên.
Serhii Boiko cho Orlando hưởng một quả phát bóng lên.
Pep Biel của Charlotte bứt phá tại Inter&Co Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Tại Orlando, FL, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Orlando.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Orlando không?
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cesar Araujo của Orlando đã bị Serhii Boiko phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Serhii Boiko cho Orlando hưởng ném biên, gần khu vực của Charlotte.
Serhii Boiko cho Orlando hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Charlotte được hưởng phạt góc.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân, Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Patrick Agyemang của Charlotte tung cú sút nhưng không trúng đích.
Patrick Agyemang vào sân thay cho Idan Gorno bên phía đội khách.
Đội khách ở Orlando, FL được hưởng quả phát bóng lên.
Ivan Angulo của Orlando bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Serhii Boiko cho Orlando hưởng quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên tại sân Inter&Co.
Idan Gorno của Charlotte tung cú sút, nhưng bóng đi không trúng đích.
Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Orlando đang tiến lên và Martin Ojeda tung cú sút, tuy nhiên bóng đi không trúng đích.
Ở Orlando, FL, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Serhii Boiko cho Orlando hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Orlando, FL, Charlotte tấn công qua Ashley Westwood. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Serhii Boiko chỉ định một quả đá phạt cho Charlotte.
Ném biên cho Orlando gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Charlotte.
Charlotte cần cẩn trọng. Orlando có quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Orlando.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Orlando, FL.
Ném biên cho Charlotte tại sân Inter&Co.
Ashley Westwood đã có một pha chơi bóng tuyệt vời để kiến tạo bàn thắng.
V À O O O! Wilfried Zaha rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Orlando nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Serhii Boiko thổi còi báo việt vị.
Charlotte có quả phát bóng lên.
Charlotte được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Charlotte được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Serhii Boiko cho Orlando hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Wilfried Zaha nhận thẻ vàng cho đội khách.
V À A A O O O! Orlando nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Martin Ojeda.
Quả phát bóng lên cho Orlando tại Sân vận động Inter&Co.
Ném biên cho Orlando.
Orlando sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Charlotte.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Orlando.
Orlando có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Orlando này không?
Serhii Boiko cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ivan Angulo của Orlando tung cú sút về phía khung thành tại sân Inter&Co. Nhưng nỗ lực không thành công.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luis Muriel có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Orlando.
Serhii Boiko ra hiệu ném biên cho Charlotte ở phần sân của Orlando.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Cesar Araujo.
Luis Muriel ghi bàn giúp Orlando dẫn trước 1-0.
Bóng đi ra ngoài sân và Charlotte được hưởng một quả phát bóng lên.
Serhii Boiko thổi phạt việt vị Luis Muriel của Orlando.
Hiệp một đã kết thúc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Orlando City vs Charlotte
Orlando City (3-5-2): Pedro Gallese (1), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Alex Freeman (30), Marco Pašalić (87), Joran Gerbet (35), Cesar Araujo (5), Ivan Angulo (77), Luis Muriel (9), Martin Ojeda (10)
Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Tim Ream (3), Jahkeele Marshall-Rutty (2), Liel Abada (11), Brandt Bronico (13), Ashley Westwood (8), Pep Biel (16), Idan Gorno (17), Wilfried Zaha (10)
Thay người | |||
67’ | Marco Pasalic Dagur Dan Thorhallsson | 46’ | Idan Toklomati Patrick Agyemang |
72’ | Ivan Angulo Kyle Smith | 69’ | Jahkeele Marshall-Rutty Kerwin Vargas |
73’ | Luis Muriel Ramiro Enrique | 69’ | Liel Abada Nick Scardina |
88’ | Rodrigo Adrian Schlegel Rafael Santos | 83’ | Pep Biel Eryk Williamson |
88’ | Martin Ojeda Justin Ellis | 83’ | Brandt Bronico Djibril Diani |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | David Bingham | ||
Kyle Smith | Kerwin Vargas | ||
Rafael Santos | Eryk Williamson | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Bill Tuiloma | ||
Duncan McGuire | Patrick Agyemang | ||
Ramiro Enrique | Nick Scardina | ||
Colin Guske | Iuri Tavares | ||
Gustavo Caraballo | Nikola Petkovic | ||
Justin Ellis | Djibril Diani |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Orlando City
Thành tích gần đây Charlotte
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
3 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
4 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
5 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
6 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
7 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
8 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
9 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
10 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
11 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | T H B T B |
12 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
13 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
14 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
15 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
16 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
17 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
18 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
19 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
21 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
22 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
26 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
27 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
28 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
29 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
30 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
3 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
4 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
5 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
6 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
7 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
9 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
10 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
11 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
13 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
14 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
2 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
3 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
4 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
5 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | T H B T B |
6 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
7 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
8 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
9 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
11 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
14 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại