Marcos De Oliveira ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt.
- (Pen) Luis Muriel
43 - Alex Freeman (Kiến tạo: Marco Pasalic)
51 - Martin Ojeda (Thay: Duncan McGuire)
60 - Marco Pasalic
67 - Nicolas Rodriguez (Thay: Ivan Angulo)
75 - Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Kyle Smith)
86 - Colin Guske (Thay: Luis Muriel)
86 - Gustavo Carballo (Thay: Marco Pasalic)
86 - Rodrigo Adrian Schlegel
90+6'
- Edwin Mosquera (Thay: Saba Lobjanidze)
65 - Matthew Edwards (Thay: Brooks Lennon)
75 - Bartosz Slisz
79 - Ajani Fortune (Thay: Mateusz Klich)
79 - Ronald Hernandez (Thay: Pedro Amador)
86 - Luke Brennan (Thay: Jamal Thiare)
86 - Ajani Fortune
90+1'
Thống kê trận đấu Orlando City vs Atlanta United
Diễn biến Orlando City vs Atlanta United
Tất cả (106)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rodrigo Schlegel của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Atlanta.
Bóng đi ra ngoài sân, Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
Nicolas Santiago Rodriguez Calderon của Orlando bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Atlanta được hưởng quả phạt góc từ Marcos De Oliveira.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Orlando được hưởng quả đá phạt.
Ajani Fortune (Atlanta) nhận thẻ vàng.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của Orlando.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Atlanta.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marcos De Oliveira cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ronald Hernandez thay cho Pedro Amador.
Đội khách thay Jamal Thiare bằng Luke Brennan.
Orlando thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Gustavo Caraballo thay cho Marco Pasalic.
Oscar Pareja thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại sân Inter&Co với Colin Guske thay cho Luis Muriel.
Dagur Dan Thorhallsson vào sân thay cho Kyle Smith của Orlando.
Bóng đi ra ngoài sân, Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Atlanta đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Miguel Almiron đi chệch khung thành.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Edwin Mosquera của Atlanta bứt phá tại sân Inter&Co. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Atlanta được hưởng quả ném biên.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bartosz Slisz (Atlanta) đã nhận thẻ vàng từ Marcos De Oliveira.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho Orlando được hưởng quả đá phạt.
Đội khách thay Brooks Lennon bằng Matthew Edwards.
Ajani Fortune vào sân thay cho Mateusz Klich của Atlanta tại sân Inter&Co.
Orlando thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Nicolas Santiago Rodriguez Calderon thay cho Ivan Angulo.
Marcos De Oliveira cho Orlando hưởng quả phát bóng lên.
Tại Orlando, FL, Atlanta tấn công qua Brooks Lennon. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Tại Orlando, FL, Atlanta đẩy nhanh lên phía trước nhưng bị thổi phạt việt vị.
Orlando được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Orlando, FL.
Eduard Atuesta của Orlando tung cú sút nhưng không trúng đích.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả ném biên của Atlanta ở phần sân của Orlando.
Tại Orlando, FL, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Marco Pasalic đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số bây giờ là 3-0.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta.
Ném biên cho Atlanta tại sân Inter&Co.
Edwin Mosquera thay thế Saba Lobzhanidze cho đội khách.
Liệu Orlando có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Atlanta không?
Orlando đẩy bóng lên và Marco Pasalic đánh đầu. Nỗ lực này bị hàng thủ Atlanta cảnh giác phá ra.
Orlando đẩy lên phía trước qua Luis Muriel, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Marcos De Oliveira trao.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Duncan McGuire, người trước đó đã nhăn nhó, đã được thay ra. Martin Ojeda là người thay thế cho Orlando.
Duncan McGuire đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Ném biên cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân của Orlando.
Ném biên cho Orlando.
Marco Pasalic đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Orlando dẫn trước 2-0 nhờ công của Alex Freeman.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Orlando ở phần sân của họ.
Orlando có một quả ném biên nguy hiểm.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả ném biên cho Orlando, gần khu vực của Atlanta.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Atlanta.
Bóng an toàn khi Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Phát bóng lên cho Atlanta tại sân Inter&Co.
Phát bóng lên cho Atlanta tại sân Inter&Co.
Marco Pasalic của Orlando tung cú sút nhưng không trúng đích.
Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Orlando, FL, Jamal Thiare (Atlanta) đánh đầu không trúng đích.
Atlanta thực hiện quả ném biên ở phần sân của Orlando.
Orlando thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Tại Orlando, FL, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Orlando, FL.
Orlando dâng lên tấn công tại sân Inter&Co nhưng cú đánh đầu của Alex Freeman không trúng đích.
Đá phạt cho Orlando.
Ném biên cho Orlando ở phần sân của Atlanta.
V À A A O O O! Luis Muriel đưa Orlando dẫn trước từ chấm phạt đền. Tỷ số bây giờ là 1-0.
Mateusz Klich của Atlanta dẫn bóng về phía khung thành tại sân Inter&Co. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Atlanta cần cẩn trọng. Orlando có quả ném biên tấn công.
Bóng đi ra ngoài sân, Orlando được hưởng quả phát bóng lên.
Aleksey Miranchuk của Atlanta bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Orlando ở Orlando, FL.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Ivan Angulo của Orlando tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Liệu Orlando có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Atlanta không?
Marcos De Oliveira ra hiệu cho Orlando hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phạt góc do Marcos De Oliveira trao.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho Atlanta hưởng quả ném biên ở phần sân của Orlando.
Marcos De Oliveira cho Orlando hưởng quả phát bóng lên.
Jamal Thiare (Atlanta) bật cao đánh đầu nhưng không trúng đích.
Orlando được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Liệu Orlando có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Marcos De Oliveira cho Atlanta hưởng quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Atlanta tại sân Inter&Co.
Kyle Smith của Orlando tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marcos De Oliveira cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Orlando, FL.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Hiệp một đã kết thúc tại Orlando, FL.
Đội hình xuất phát Orlando City vs Atlanta United
Orlando City (3-4-2-1): Pedro Gallese (1), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Alex Freeman (30), Eduard Atuesta (20), Kyle Smith (24), Ivan Angulo (77), Marco Pašalić (87), Luis Muriel (9), Duncan McGuire (13)
Atlanta United (4-2-3-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Noah Cobb (24), Luis Abram (44), Pedro Amador (18), Bartosz Slisz (99), Mateusz Klich (43), Miguel Almirón (10), Aleksey Miranchuk (59), Saba Lobzhanidze (9), Jamal Thiare (14)
Thay người | |||
60’ | Duncan McGuire Martin Ojeda | 65’ | Saba Lobjanidze Edwin Mosquera |
75’ | Ivan Angulo Nicolas Rodriguez | 75’ | Brooks Lennon Matthew Edwards |
86’ | Kyle Smith Dagur Dan Thorhallsson | 79’ | Mateusz Klich Ajani Fortune |
86’ | Luis Muriel Colin Guske | 86’ | Pedro Amador Ronald Hernandez |
86’ | Marco Pasalic Gustavo Caraballo | 86’ | Jamal Thiare Luke Brennan |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | Josh Cohen | ||
Thomas Williams | Ajani Fortune | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Edwin Mosquera | ||
Martin Ojeda | Efrain Morales | ||
Shak Mohammed | Ronald Hernandez | ||
Ramiro Enrique | Luke Brennan | ||
Colin Guske | Matthew Edwards | ||
Gustavo Caraballo | Cayman Togashi | ||
Nicolas Rodriguez | William James Reilly |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Orlando City
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
3 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
4 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
5 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
6 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
7 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
8 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
9 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
10 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
11 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | T H B T B |
12 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
13 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
14 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
15 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
16 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
17 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
18 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
19 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
21 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
22 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
26 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
27 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
28 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
29 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
30 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
3 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
4 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
5 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
6 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
7 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
9 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
10 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
11 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
13 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
14 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
2 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
3 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
4 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
5 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | T H B T B |
6 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
7 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
8 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
9 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
11 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
14 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại