Leo Silva của Ferroviario tung cú sút vào khung thành tại Estadio Germano Kruger. Nhưng nỗ lực không thành công.
![]() Leo Gaucho 6 | |
![]() Rodrigo Rodrigues 18 | |
![]() Charles Raphael de Almeida (Thay: Matheus dos Santos Miranda) 46 | |
![]() Vinicius Mingotti (Thay: Leonardo Andriel dos Santos) 60 | |
![]() Pedro Vilhena (Thay: Rodrigo Farofa) 60 | |
![]() Charles Raphael 65 | |
![]() Charles Raphael 65 | |
![]() Andre Henrique Simplicio Dantas (Thay: Thiaguinho) 69 | |
![]() Kayke Moreno de Andrade Rodrigues (Thay: Joao Pedro) 73 | |
![]() Patrick (Thay: Thallyson Gabriel Lobo Seabra) 73 | |
![]() Marcos Vinicius da Silva (Thay: Vitinho) 73 | |
![]() Jhonny (Thay: Wellington Do Nascimento Silva) 79 | |
![]() Leo Silva (Thay: Gabriel Boschilia) 79 | |
![]() Igor Maduro (Thay: Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior) 88 |
Thống kê trận đấu Operario Ferroviario vs Volta Redonda


Diễn biến Operario Ferroviario vs Volta Redonda
Volta Redonda đẩy lên phía trước nhưng Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Ponta Grossa.
Liệu Volta Redonda có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ cú ném biên này ở phần sân của Ferroviario không?

Diogo Mateus (Ferroviario) nhận thẻ vàng.
Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Ponta Grossa, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho chỉ định một cú ném biên cho Volta Redonda, gần khu vực của Ferroviario.

Elias nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ferroviario có một quả phát bóng lên.
Volta Redonda tấn công nhưng cú đánh đầu của Igor Maduro không trúng đích.
Volta Redonda được hưởng một quả phạt góc.
Igor Maduro của Volta Redonda sút trúng đích nhưng không thành công.
Igor Maduro thay thế Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior cho Volta Redonda tại Estadio Germano Kruger.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho chỉ định một quả đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân nhà.
Cú ném biên cho Volta Redonda tại Estadio Germano Kruger.
Cú ném biên cho Ferroviario gần khu vực cấm địa.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao cho Ferroviario một quả phát bóng lên.
Patrick của Volta Redonda tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Tại Ponta Grossa, Volta Redonda đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Operario Ferroviario vs Volta Redonda
Operario Ferroviario (4-2-3-1): Elias (1), Diogo Mateus (2), Matheus dos Santos Miranda (16), Jaime Giraldo (4), Cristiano (90), Indio (5), Thiaguinho (13), Juan Zuluaga (8), Gabriel Boschilia (10), Farofa (7), Leonardo Andriel dos Santos (70)
Volta Redonda (4-2-3-1): Jefferson Paulino (33), Wellington Do Nascimento Silva (2), Igor Morais Carvalho (19), Lucas Adell (15), Caio Roque (26), Thallyson Gabriel Lobo Seabra (8), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Rai (16), Joao Pedro (7), Vitinho (17), Igor de Oliveira Ferreira (27)


Thay người | |||
46’ | Matheus dos Santos Miranda Charles Raphael de Almeida | 73’ | Joao Pedro Kayke Moreno de Andrade Rodrigues |
60’ | Rodrigo Farofa Pedro Vilhena | 73’ | Thallyson Gabriel Lobo Seabra PK |
60’ | Leonardo Andriel dos Santos Vinicius Mingotti | 73’ | Vitinho Marcos Vinicius da Silva |
69’ | Thiaguinho Andre Henrique Simplicio Dantas | 79’ | Wellington Do Nascimento Silva Jhonny |
79’ | Gabriel Boschilia Leo Silva | 88’ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior Igor Maduro |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Vitor Rodrigues da Silva dos Santos | Bruno Sergio Jaime | ||
Jefferson | Kayke Moreno de Andrade Rodrigues | ||
Daniel Amorim Dias da Silva | Igor Maduro | ||
Pedro Vilhena | PK | ||
Charles Raphael de Almeida | Rogerio Nogueira Monteiro Junior | ||
Vagner Da Silva | Dener | ||
Andre Henrique Simplicio Dantas | Marcos Vinicius Silvestre Gaspar | ||
Leo Silva | Jhonny | ||
Gabriel Souza Dos Santos | Gabriel Barbosa Pinheiro | ||
Kleiton | Jean Carlos Drosny | ||
Ademilson | Marcos Vinicius da Silva | ||
Vinicius Mingotti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Thành tích gần đây Volta Redonda
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 13 | 57 | B T T T B |
2 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 13 | 54 | B H B T H |
3 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 10 | 54 | T T T T T |
4 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 9 | 54 | H B T T H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
6 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 4 | 52 | H T H B T |
7 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 3 | 50 | T T B B H |
9 | ![]() | 33 | 14 | 6 | 13 | 5 | 48 | B T T H H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 3 | 48 | H T B B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 6 | 45 | B B T H H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -2 | 43 | H H H T B |
13 | ![]() | 33 | 11 | 9 | 13 | -3 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -5 | 38 | T T H B H |
15 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -9 | 37 | B H T H B |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -13 | 34 | B H B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -21 | 33 | B B B T H |
19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B H T B H | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại