Rodrigo Farofa của Ferroviario tung cú sút, nhưng không trúng đích.
![]() Ygor Vinhas Oliveira Lima (Thay: Marcelo Rangel) 46 | |
![]() Pedro Vilhena (Thay: Daniel Amorim Dias da Silva) 46 | |
![]() Leonardo Andriel dos Santos (Thay: Cristiano Silva) 60 | |
![]() Leonardo Andriel dos Santos (Thay: Ademilson) 60 | |
![]() Marrony (Thay: Diego Hernandez) 62 | |
![]() Janderson (Thay: Nico Ferreira) 62 | |
![]() Rodrigo Farofa (Thay: Juan Zuluaga) 69 | |
![]() Thiaguinho (Thay: Neto Paraiba) 69 | |
![]() Pedro Vilhena 72 | |
![]() Janderson 73 | |
![]() Pedro Castro (Thay: Panagiotis Tachtsidis) 83 | |
![]() Gabriel Souza Dos Santos (Thay: Diogo Mateus) 83 | |
![]() Jaderson (Thay: Nathan C) 87 | |
![]() Jaderson 90 |
Thống kê trận đấu Operario Ferroviario vs Remo


Diễn biến Operario Ferroviario vs Remo
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Ponta Grossa.
Liệu Remo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Ferroviario không?
Đá phạt cho Ferroviario trong phần sân nhà của họ.
Luiz Augusto Silveira Tisne trao cho Remo một quả phát bóng lên.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Janderson.

Remo vươn lên dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Jaderson.
Remo được hưởng một quả ném biên trong phần sân nhà của họ.
Ferroviario thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Remo.
Đá phạt cho Remo ở phần sân của Ferroviario.
Remo được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà của họ.
Jaderson vào sân thay cho Nathan C của Remo.
Liệu Ferroviario có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Remo không?
Ferroviario được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Ferroviario tại Estadio Germano Kruger.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Luiz Augusto Silveira Tisne thổi phạt cho Ferroviario trong phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Remo ở phần sân của Ferroviario.
Ferroviario thực hiện sự thay đổi thứ năm với Gabriel Souza Dos Santos thay thế Diogo Mateus.
Đội khách thay Panagiotis Tachtsidis bằng Pedro Castro.
Ném biên cho Remo ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Operario Ferroviario vs Remo
Operario Ferroviario (4-3-3): Elias (1), Diogo Mateus (2), Matheus dos Santos Miranda (16), Cristiano (90), Charles Raphael de Almeida (3), Juan Zuluaga (8), Indio (5), Neto Paraiba (88), Gabriel Boschilia (10), Ademilson (99), Daniel Amorim Dias da Silva (89)
Remo (4-2-3-1): Marcelo Rangel (88), Marcelinho (79), Klaus (4), Savio (16), Kayky (27), Nathan C (48), Caio Vinicius (34), Panagiotis Tachtsidis (77), Nico Ferreira (25), Diego Hernandez (33), Joao Pedro (45)


Thay người | |||
46’ | Daniel Amorim Dias da Silva Pedro Vilhena | 46’ | Marcelo Rangel Ygor Vinhas Oliveira Lima |
60’ | Ademilson Leonardo Andriel dos Santos | 62’ | Nico Ferreira Janderson |
69’ | Juan Zuluaga Farofa | 62’ | Diego Hernandez Marrony |
69’ | Neto Paraiba Thiaguinho | 83’ | Panagiotis Tachtsidis Pedro Castro |
83’ | Diogo Mateus Gabriel Souza Dos Santos | 87’ | Nathan C Jaderson |
Cầu thủ dự bị | |||
Vagner Da Silva | Ygor Vinhas Oliveira Lima | ||
Farofa | Pedro Henrique Vieira Costa | ||
Vinicius Mingotti | Jorge | ||
Jean Lucas | Cristian Gonzalez | ||
Thiaguinho | Pedro Castro | ||
Gabriel Souza Dos Santos | Nathan | ||
Matheus Souza | Luan Martins Goncalves | ||
Leo Silva | Jaderson | ||
Gabriel Feliciano da Silva | Giovanni Fernando Cofreste Pavani | ||
Pedro Vilhena | Janderson | ||
Andre Henrique Simplicio Dantas | Marrony | ||
Leonardo Andriel dos Santos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Thành tích gần đây Remo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại