Liệu Cuiaba có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ferroviario không?
![]() Nathan 20 | |
![]() Joseph (Thay: Ademilson) 46 | |
![]() Andre Henrique Simplicio Dantas (Thay: Indio) 46 | |
![]() Carlos Alberto (Thay: Juan Christian) 61 | |
![]() Vinicius Mingotti (Thay: Rodrigo Farofa) 64 | |
![]() Bruno Alves (Thay: Nathan) 69 | |
![]() Brenno Pereira Silva (Thay: Gabriel Souza Dos Santos) 72 | |
![]() Daniel Amorim 78 | |
![]() Lucas Mineiro (Thay: Denilson Alves Borges) 82 | |
![]() Jader (Thay: Alejandro Martinez) 82 | |
![]() Kleiton (Thay: Daniel Amorim Dias da Silva) 88 | |
![]() Andre 90+3' | |
![]() Andre 90+4' |
Thống kê trận đấu Operario Ferroviario vs Cuiaba


Diễn biến Operario Ferroviario vs Cuiaba
Marcio dos Santos Oliveira trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Cuiaba được hưởng quả phát bóng.
Marcio dos Santos Oliveira chỉ định một quả đá phạt cho Ferroviario ở phần sân nhà của họ.
Cuiaba được hưởng quả ném biên ở phần sân của Ferroviario.
Cuiaba đẩy bóng lên phía trước qua Matheus Silva Duarte, cú dứt điểm của anh ấy đã bị cản phá.

Gabriel Boschilia (Ferroviario) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.

Thẻ đỏ ở Ponta Grossa! Andre Henrique Simplicio Dantas nhận thẻ vàng thứ hai từ Marcio dos Santos Oliveira.
Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cuiaba ngay ngoài khu vực của Ferroviario.
Đá phạt cho Cuiaba ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ferroviario tại Estadio Germano Kruger.
Ferroviario cần cẩn trọng. Cuiaba có một quả ném biên tấn công.
Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu cho một quả ném biên của Cuiaba ở phần sân của Ferroviario.
Cuiaba bị thổi phạt việt vị.
Ferroviario được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alex thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio Germano Kruger với Kleiton thay thế Daniel Amorim Dias da Silva.
Cuiaba được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marcio dos Santos Oliveira trao cho đội khách một quả ném biên.
Ferroviario được hưởng một quả phạt góc do Marcio dos Santos Oliveira trao.
Ném biên cho Ferroviario gần khu vực phạt đền.
Tại Ponta Grossa, Cuiaba đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Operario Ferroviario vs Cuiaba
Operario Ferroviario: Elias (1), Gabriel Souza Dos Santos (18), Matheus dos Santos Miranda (16), Jaime Giraldo (4), Cristiano (90), Indio (5), Neto Paraiba (88), Gabriel Boschilia (10), Farofa (7), Ademilson (99), Daniel Amorim Dias da Silva (89)
Cuiaba: Luan Polli (50), Mateusinho (98), Nathan (4), Alan Empereur (33), David (20), Calebe (5), Denilson Alves Borges (27), Max (8), Alejandro Martinez (7), Alisson Safira (25), Juan Christian (70)
Thay người | |||
46’ | Ademilson Joseph | 61’ | Juan Christian Carlos Alberto |
46’ | Indio Andre Henrique Simplicio Dantas | 69’ | Nathan Bruno Alves |
64’ | Rodrigo Farofa Vinicius Mingotti | 82’ | Denilson Alves Borges Lucas Mineiro |
72’ | Gabriel Souza Dos Santos Brenno Pereira Silva | 82’ | Alejandro Martinez Jader |
88’ | Daniel Amorim Dias da Silva Kleiton |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Leandro Wingert | Guilherme | ||
Diogo Mateus | Nino Paraiba | ||
Jefferson | Bruno Alves | ||
Juan Zuluaga | Marcelo Henrique Laborao dos Santos | ||
Vinicius Mingotti | Lucas Mineiro | ||
Thiaguinho | Patrick | ||
Brenno Pereira Silva | Jader | ||
Leo Silva | Carlos Alberto | ||
Joseph | Victor Hugo da Silva Barbara | ||
Andre Henrique Simplicio Dantas | Nathan Cruz | ||
Kleiton | |||
Charles Raphael de Almeida |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Thành tích gần đây Cuiaba
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại