Giannis Masouras rời sân và được thay thế bởi Mariusz Stepinski.
- Willy Semedo (Kiến tạo: Loizos Loizou)
39 - Giannis Masouras
57 - Mateo Maric
60 - Ioannis Kousoulos (Thay: Carel Eiting)
85 - Ewandro
90+2' - Anastasios Chatzigiovanis (Thay: Willy Semedo)
98 - Novica Erakovic (Thay: Ewandro)
99 - Alpha Dionkou (Thay: Loizos Loizou)
101 - Angelos Neofytou (Thay: Stevan Jovetic)
106 - Mariusz Stepinski (Thay: Giannis Masouras)
120 - (Pen) Mariusz Stepinski
- (Pen) Senou Coulibaly
- (Pen) Novica Erakovic
- (Pen) Anastasios Chatzigiovanis
- (Pen) Ioannis Kousoulos
- Fabian Wohlmuth (Thay: Boris Matic)
46 - Dejan Zukic
65 - Alessandro Schoepf
65 - Emmanuel Agyemang (Thay: Simon Piesinger)
66 - Markus Pink (Thay: Thierno Ballo)
80 - Angelo Gattermayer (Thay: David Atanga)
85 - Nicolas Wimmer
86 - Dominik Baumgartner
87 - Cheick Diabate (Thay: Chibuike Nwaiwu)
111 - (Pen) Dejan Zukic
- (Pen) Alessandro Schoepf
- (Pen) Markus Pink
- (Pen) Dominik Baumgartner
- (Pen) Angelo Gattermayer
Thống kê trận đấu Omonia Nicosia vs Wolfsberger AC
Diễn biến Omonia Nicosia vs Wolfsberger AC
Tất cả (40)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Chibuike Nwaiwu rời sân và được thay thế bởi Cheick Diabate.
Stevan Jovetic rời sân và được thay thế bởi Angelos Neofytou.
Hiệp phụ thứ hai đã bắt đầu.
Hiệp phụ đầu tiên đã kết thúc.
Loizos Loizou rời sân và được thay thế bởi Alpha Dionkou.
Ewandro rời sân và được thay thế bởi Novica Erakovic.
Willy Semedo rời sân và được thay thế bởi Anastasios Chatzigiovanis.
Hiệp một của hiệp phụ đã bắt đầu.
Chúng ta đang chờ đợi hiệp phụ.
Thẻ vàng cho Ewandro.
Thẻ vàng cho Dominik Baumgartner.
Thẻ vàng cho Nicolas Wimmer.
David Atanga rời sân và được thay thế bởi Angelo Gattermayer.
Carel Eiting rời sân và được thay thế bởi Ioannis Kousoulos.
Thierno Ballo rời sân và được thay thế bởi Markus Pink.
Simon Piesinger rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Agyemang.
Thẻ vàng cho Alessandro Schoepf.
Thẻ vàng cho Dejan Zukic.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Mateo Maric nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Giannis Masouras.
Boris Matic rời sân và được thay thế bởi Fabian Wohlmuth.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Loizos Loizou đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Willy Semedo đã ghi bàn!
Trận đấu kết thúc sau loạt sút luân lưu.
V À A A O O O - Ioannis Kousoulos thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Angelo Gattermayer thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Anastasios Chatzigiovanis thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Dominik Baumgartner thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Novica Erakovic thực hiện thành công quả phạt đền!
ANH ẤY ĐÃ BỎ LỠ - Markus Pink bỏ lỡ trong loạt sút luân lưu.
V À A A O O O - Senou Coulibaly thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Alessandro Schoepf thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Mariusz Stepinski thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Dejan Zukic thực hiện thành công quả phạt đền!
Loạt sút luân lưu bắt đầu.
Chúng ta đang chờ đợi loạt sút luân lưu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Omonia Nicosia vs Wolfsberger AC
Omonia Nicosia (4-2-3-1): Fabiano (40), Giannis Masouras (21), Senou Coulibaly (5), Nikolas Panagiotou (30), Fotios Kitsos (3), Mateo Maric (14), Carel Eiting (6), Loizos Loizou (75), Ewandro (11), Willy Semedo (7), Stevan Jovetić (8)
Wolfsberger AC (3-4-2-1): Lukas Gutlbauer (1), Dominik Baumgartner (22), Chibuike Godfrey Nwaiwu (27), Nicolas Wimmer (37), Boris Matic (2), Simon Piesinger (8), Alessandro Schopf (18), Rene Renner (77), Dejan Zukic (20), David Atanga (17), Thierno Ballo (11)
Thay người | |||
85’ | Carel Eiting Ioannis Kousoulos | 46’ | Boris Matic Fabian Wohlmuth |
66’ | Simon Piesinger Emmanuel Ofori Agyemang | ||
80’ | Thierno Ballo Markus Pink | ||
85’ | David Atanga Angelo Gattermayer |
Cầu thủ dự bị | |||
Francis Uzoho | Nikolas Polster | ||
Charalambos Kyriakidis | David Skubl | ||
Alpha Diounkou | Florent Hajdini | ||
Mariusz Stepinski | Angelo Gattermayer | ||
Anastasios Chatzigiovannis | Tobias Gruber | ||
Amine Khammas | Cheick Mamadou Diabate | ||
Stefan Simic | Adama Drame | ||
Ioannis Kousoulos | Marco Sulzner | ||
Mateusz Musialowski | Fabian Wohlmuth | ||
Novica Erakovic | Markus Pink | ||
Angelos Neofytou | Emmanuel Ofori Agyemang | ||
Christos Konstantinidis |
Nhận định Omonia Nicosia vs Wolfsberger AC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Omonia Nicosia
Thành tích gần đây Wolfsberger AC
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | |
2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | ||
3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | ||
7 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
8 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | ||
10 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
11 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
12 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
13 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
14 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
15 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | ||
16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | ||
17 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
18 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
19 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
20 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
21 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
22 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
23 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
24 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
25 | | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
26 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
27 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
28 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
29 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
30 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
31 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
32 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
33 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
34 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
35 | | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 | |
36 | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại