Số lượng khán giả hôm nay là 32,570 người.
(VAR check) 12 | |
Gelson Martins (Kiến tạo: Chiquinho) 17 | |
Ricardo Pepi (Thay: Guus Til) 58 | |
Couhaib Driouech (Thay: Dennis Man) 58 | |
Diogo Nascimento (Thay: Dani Garcia) 63 | |
Ivan Perisic 63 | |
Paul Wanner (Thay: Anass Salah-Eddine) 67 | |
Esmir Bajraktarevic (Thay: Ivan Perisic) 68 | |
Mehdi Taremi (Thay: Chiquinho) 73 | |
Lorenzo Scipioni (Thay: Ayoub El Kaabi) 83 | |
Costinha (Thay: Daniel Podence) 83 | |
Myron Boadu (Thay: Ismael Saibari) 84 | |
Lorenzo Scipioni 89 | |
Ricardo Pepi 90+3' |
Thống kê trận đấu Olympiacos vs PSV


Diễn biến Olympiacos vs PSV
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Olympiacos: 40%, PSV Eindhoven: 60%.
Mauro Junior giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Konstantinos Tzolakis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Konstantinos Tzolakis thực hiện sai lầm dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Với bàn thắng đó, PSV Eindhoven đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!
V À A A O O O - Ricardo Pepi vô lê bóng vào lưới bằng chân phải.
Costinha từ Olympiacos chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Christos Mouzakitis từ Olympiacos đã đi quá xa khi kéo ngã Paul Wanner.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Diogo Nascimento chặn thành công cú sút.
Cú sút của Couhaib Driouech bị chặn lại.
Lorenzo Pirola từ Olympiacos cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Joey Veerman thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Francisco Ortega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Costinha từ Olympiacos cắt đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Đường chuyền của Couhaib Driouech từ PSV Eindhoven đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Matej Kovar bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Đội hình xuất phát Olympiacos vs PSV
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Rodinei (23), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Dani García (14), Christos Mouzakitis (96), Gelson Martins (10), Chiquinho (22), Daniel Podence (56), Ayoub El Kaabi (9)
PSV (4-3-3): Matěj Kovář (32), Sergiño Dest (8), Jerdy Schouten (22), Yarek Gasiorowski (3), Anass Salah-Eddine (2), Ismael Saibari (34), Mauro Júnior (17), Joey Veerman (23), Dennis Man (27), Guus Til (20), Ivan Perišić (5)


| Thay người | |||
| 73’ | Chiquinho Mehdi Taremi | 58’ | Guus Til Ricardo Pepi |
| 83’ | Ayoub El Kaabi Lorenzo Scipioni | 58’ | Dennis Man Couhaib Driouech |
| 83’ | Daniel Podence Costinha | 67’ | Anass Salah-Eddine Paul Wanner |
| 68’ | Ivan Perisic Esmir Bajraktarevic | ||
| 84’ | Ismael Saibari Myron Boadu | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Scipioni | Ryan Flamingo | ||
Mehdi Taremi | Nick Olij | ||
Bruno Onyemaechi | Tijn Smolenaars | ||
Costinha | Armando Obispo | ||
Alexandros Paschalakis | Kiliann Sildillia | ||
Georgios Kouraklis | Adamo Nagalo | ||
Giulian Biancone | Paul Wanner | ||
Alexios Kalogeropoulos | Ricardo Pepi | ||
Diogo Nascimento | Couhaib Driouech | ||
Roman Yaremchuk | Esmir Bajraktarevic | ||
Gabriel Strefezza | Myron Boadu | ||
Stavros Pnevmonidis | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Santiago Hezze Không xác định | Ruben van Bommel Chấn thương đầu gối | ||
Alassane Pléa Chấn thương đầu gối | |||
Nhận định Olympiacos vs PSV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Olympiacos
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 13 | 15 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 4 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 5 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 6 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 13 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 15 | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 8 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | -2 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | ||
| 19 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 20 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 21 | 5 | 2 | 0 | 3 | 2 | 6 | ||
| 22 | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | ||
| 23 | 5 | 1 | 3 | 1 | -2 | 6 | ||
| 24 | 5 | 1 | 3 | 1 | -3 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 26 | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | ||
| 27 | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -4 | 3 | ||
| 31 | 5 | 0 | 3 | 2 | -6 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | ||
| 33 | 5 | 0 | 2 | 3 | -8 | 2 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -10 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -15 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
