Đội chủ nhà tại Piraeus được hưởng quả phát bóng lên.
- Roman Yaremchuk
1 - Chiquinho (Kiến tạo: Christos Mouzakitis)
16 - Santiago Hezze (Thay: Christos Mouzakitis)
46 - Roman Yaremchuk (Kiến tạo: Rodinei)
51 - Charalampos Kostoulas (Thay: Roman Yaremchuk)
65 - Sopuruchukwu Onyemaechi (Thay: Francisco Ortega)
74 - Rodinei
76 - David Carmo (Thay: Costinha)
79 - Charalampos Kostoulas (Kiến tạo: Rodinei)
82
- Filip Mladenovic (Kiến tạo: Azzedine Ounahi)
25 - Filip Mladenovic
62 - Tete (Thay: Adam Gnezda Cerin)
64 - Filip Djuricic (Thay: Willian Arao)
64 - (Pen) Fotis Ioannidis
75 - Fotis Ioannidis
76 - Alexander Jeremejeff (Thay: Karol Swiderski)
85 - Nemanja Maksimovic (Thay: Manolis Siopis)
85 - Fotis Ioannidis
90+2'
Thống kê trận đấu Olympiacos vs Panathinaikos
Diễn biến Olympiacos vs Panathinaikos
Tất cả (133)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tại Piraeus, Olympiacos đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Tại Piraeus, Olympiacos tiến lên với Onyemaechi Bruno. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Olympiacos bị thổi phạt việt vị.
Olympiacos được hưởng quả đá phạt.
Fotis Ioannidis (Panathinaikos) đã bị trọng tài phạt thẻ lần thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Karaiskakis.
Charalampos Kostoulas của Olympiacos có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân của Olympiacos.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Olympiacos được hưởng quả phát bóng lên.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả ném biên của Panathinaikos ở phần sân của Olympiacos.
Panathinaikos tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Karol Swiderski bằng Alexander Jeremejeff.
Rui Vitoria (Panathinaikos) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Nemanja Maksimovic thay thế Manolis Siopis.
Rade Obrenovic trao cho Olympiacos một quả phát bóng lên.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Rodinei.
V À A A O O O! Charalampos Kostoulas nâng tỷ số cho Olympiacos lên 4-2 tại Piraeus bằng một cú đánh đầu.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos.
Panathinaikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ngay ngoài khu vực của Panathinaikos.
Đội chủ nhà thay Costinha bằng David Carmo.
Tại Piraeus, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Fotis Ioannidis (Panathinaikos) nhận thẻ vàng.
Rodinei của Olympiacos đã bị Rade Obrenovic cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Panathinaikos đã trở lại trận đấu tại Piraeus. Cú sút phạt đền của Fotis Ioannidis đã làm tỷ số thành 3-2.
Đội chủ nhà đã thay Francisco Ortega bằng Onyemaechi Bruno. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Jose Luis Mendilibar.
Trận đấu đã bị gián đoạn ngắn tại Piraeus để kiểm tra Francisco Ortega, người đang nhăn nhó vì đau.
Ném biên cho Panathinaikos gần khu vực cấm địa.
Karol Swiderski sút trúng xà ngang! Gần như đã có bàn thắng cho Panathinaikos.
Panathinaikos tiến vào khu vực và Karol Swiderski có cơ hội tuyệt vời. Nhưng cú sút của anh ấy trúng cột dọc!
Panathinaikos có một quả ném biên nguy hiểm.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Panathinaikos.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân của họ.
Rade Obrenovic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Panathinaikos được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả ném biên cho Olympiacos, gần khu vực của Panathinaikos.
Charalampos Kostoulas thay thế Roman Yaremchuk cho Olympiacos tại Sân vận động Karaiskakis.
Panathinaikos thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Filip Djuricic thay thế Willian Arao.
Rui Vitoria thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại Sân vận động Karaiskakis với việc Tete thay thế Adam Gnezda Cerin.
Gelson Martins đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Filip Mladenovic của đội khách nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Olympiacos được Rade Obrenovic cho hưởng quả phạt góc.
Olympiacos thực hiện quả ném biên ở phần sân của Panathinaikos.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân của Olympiacos.
Đá phạt cho Olympiacos.
Olympiacos được hưởng quả phát bóng lên.
Azzedine Ounahi của Panathinaikos tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Karol Swiderski của Panathinaikos tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Olympiacos quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Olympiacos được hưởng quả phạt góc.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Rodinei để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Olympiacos nâng tỷ số lên 3-1 nhờ công của Roman Yaremchuk.
Tại Piraeus, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Panathinaikos.
Liệu Panathinaikos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Tại Piraeus, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Santiago Hezze vào sân thay cho Christos Mouzakitis của Olympiacos.
Hiệp một đã kết thúc tại Piraeus.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của Panathinaikos.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Gelson Martins của Olympiacos dẫn bóng về phía khung thành tại sân Karaiskakis. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Francisco Ortega của Olympiacos tung cú sút về phía khung thành tại sân Karaiskakis. Nhưng nỗ lực không thành công.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos.
Bóng đi ra ngoài sân và Panathinaikos được hưởng quả phát bóng lên.
Rodinei của Olympiacos tung cú sút nhưng không trúng đích.
Rade Obrenovic chỉ định một quả đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Piraeus.
Olympiacos đang tiến lên và Costinha tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Gelson Martins của Olympiacos bứt phá tại Sân vận động Karaiskakis. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của Panathinaikos.
Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Olympiacos ở Piraeus.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Olympiacos sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Panathinaikos.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của Panathinaikos.
Rade Obrenovic chỉ định một quả đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Panathinaikos.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Panathinaikos không?
Liệu Olympiacos có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Panathinaikos không?
Panathinaikos cần phải cẩn thận. Olympiacos có một quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Rade Obrenovic chỉ định một quả ném biên cho Olympiacos trong phần sân của Panathinaikos.
Rade Obrenovic trao cho Olympiacos một quả phát bóng lên.
Olympiacos cần phải cẩn thận. Panathinaikos có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân của Olympiacos.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Olympiacos.
Panathinaikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Azzedine Ounahi.
Filip Mladenovic đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Olympiacos sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Panathinaikos.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Olympiacos ở Piraeus.
Liệu Olympiacos có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Panathinaikos không?
Rade Obrenovic trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Panathinaikos tại Sân vận động Karaiskakis.
Rade Obrenovic chỉ định một quả đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Olympiacos có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của Panathinaikos.
Christos Mouzakitis đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Olympiacos nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Chiquinho.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Panathinaikos không?
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos.
Olympiacos bị bắt việt vị.
Tại Piraeus, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Olympiacos tại Sân vận động Karaiskakis.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả ném biên cho Olympiacos, gần khu vực của Panathinaikos.
Rade Obrenovic trao cho đội khách một quả ném biên.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Panathinaikos tại Sân vận động Karaiskakis.
Ném biên cho Olympiacos gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Panathinaikos đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Rade Obrenovic ra hiệu cho một quả ném biên của Olympiacos ở phần sân của Panathinaikos.
Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tin Jedvaj đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
V À A A O O O! Roman Yaremchuk giúp Olympiacos dẫn trước 1-0.
Ném biên cho Panathinaikos.
Đội hình xuất phát Olympiacos vs Panathinaikos
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Giulian Biancone (4), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Dani García (14), Christos Mouzakitis (96), Rodinei (23), Chiquinho (22), Gelson Martins (10), Roman Yaremchuk (17)
Panathinaikos (3-4-1-2): Bartlomiej Dragowski (69), Tin Jedvaj (21), Willian Arao (55), Sverrir Ingason (15), Georgios Vagiannidis (2), Manolis Siopis (24), Adam Gnezda Čerin (16), Filip Mladenović (25), Azzedine Ounahi (8), Fotis Ioannidis (7), Karol Świderski (19)
Thay người | |||
46’ | Christos Mouzakitis Santiago Hezze | 64’ | Adam Gnezda Cerin Tete |
65’ | Roman Yaremchuk Charalampos Kostoulas | 64’ | Willian Arao Filip Đuričić |
74’ | Francisco Ortega Bruno Onyemaechi | 85’ | Manolis Siopis Nemanja Maksimović |
79’ | Costinha David Carmo | 85’ | Karol Swiderski Alexander Jeremejeff |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandros Paschalakis | Yuri Lodygin | ||
David Carmo | Philipp Max | ||
Ayoub El Kaabi | Erik Palmer-Brown | ||
Santiago Hezze | Tete | ||
André Horta | Dimitris Limnios | ||
Charalampos Kostoulas | Nemanja Maksimović | ||
Bruno Onyemaechi | Filip Đuričić | ||
Marko Stamenic | Facundo Pellistri | ||
Kristoffer Velde | Alexander Jeremejeff |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Olympiacos
Thành tích gần đây Panathinaikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T | |
2 | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H | |
3 | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H | |
4 | | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B | |
7 | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H | |
8 | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B | |
9 | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H | |
10 | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H | |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B | |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T | |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B | |
3 | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H | |
4 | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T | |
2 | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T | |
3 | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B | |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T | |
2 | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B | |
3 | | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại