Alexandros Katsikogiannis trao cho đội khách một quả ném biên.
![]() Francisco Ortega 19 | |
![]() Joel Abu Hanna 29 | |
![]() Panagiotis Retsos (Kiến tạo: Christos Mouzakitis) 43 | |
![]() Santiago Hezze 50 | |
![]() Panagiotis Liagas 57 | |
![]() Sebastian Palacios (Kiến tạo: Alen Ozbolt) 58 | |
![]() Chiquinho 60 | |
![]() Enis Cokaj 63 | |
![]() Dani Garcia (Thay: Christos Mouzakitis) 65 | |
![]() Gelson Martins (Thay: Gabriel Strefezza) 65 | |
![]() Ioannis Kosti 72 | |
![]() Georgios Manthatis (Thay: Hisham Layous) 75 | |
![]() Konstantinos Goumas (Thay: Enis Cokaj) 75 | |
![]() Remy Cabella (Thay: Daniel Podence) 75 | |
![]() Rodinei (Thay: Costinha) 76 | |
![]() Konstantinos Goumas (Kiến tạo: Georgios Manthatis) 79 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Thay: Sebastian Palacios) 90 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Ayoub El Kaabi) 90 | |
![]() Chiquinho (Kiến tạo: Dani Garcia) 90+6' | |
![]() Fabricio Pedrozo 90+13' |
Thống kê trận đấu Olympiacos vs Levadiakos


Diễn biến Olympiacos vs Levadiakos
Levadiakos cần cẩn trọng. Olympiacos có một quả ném biên tấn công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Alexandros Katsikogiannis chỉ định một quả đá phạt cho Levadiakos ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Levadiakos ở phần sân nhà của họ.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên ở phần sân của Levadiakos không?
Liệu Levadiakos có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Olympiacos này không?
Ném biên cho Levadiakos gần khu vực cấm địa.
Jose Luis Mendilibar (Olympiacos) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Mehdi Taremi thay thế Ayoub El Kaabi.
Alexandros Katsikogiannis chỉ định một quả ném biên cho Levadiakos ở phần sân của Olympiacos.
Alexandros Katsikogiannis trao cho Levadiakos một quả phát bóng lên.
Chiquinho của Olympiacos tung cú sút, nhưng không trúng đích.

Fabricio Gabriel Pedrozo (Levadiakos) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Olympiacos.
Olympiacos có một quả phát bóng lên.
Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Alexandros Katsikogiannis chỉ định một quả đá phạt cho Levadiakos ở phần sân nhà của họ.
Levadiakos thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Fabricio Gabriel Pedrozo thay thế Sebastian Palacios.
Ném biên cho Levadiakos.
Đội hình xuất phát Olympiacos vs Levadiakos
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Santiago Hezze (32), Christos Mouzakitis (96), Gabriel Strefezza (27), Chiquinho (22), Daniel Podence (56), Ayoub El Kaabi (9)
Levadiakos (4-2-3-1): Yuri Lodygin (12), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Aaron Tshibola (36), Sebastian Palacios (34), Hisham Layous (7), Ioannis Costi (18), Alen Ozbolt (9)


Thay người | |||
65’ | Gabriel Strefezza Gelson Martins | 75’ | Hisham Layous Giorgos Manthatis |
65’ | Christos Mouzakitis Dani García | 75’ | Enis Cokaj Konstantinos Goumas |
75’ | Daniel Podence Remy Cabella | 90’ | Sebastian Palacios Fabricio Gabriel Pedrozo |
76’ | Costinha Rodinei | ||
90’ | Ayoub El Kaabi Mehdi Taremi |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandros Paschalakis | Lucas Nunes | ||
Giulian Biancone | Giannis Sourdis | ||
Alexios Kalogeropoulos | Georgios Katris | ||
Diogo Nascimento | Konstantinos Plegas | ||
Gelson Martins | Giorgos Manthatis | ||
Dani García | Fabricio Gabriel Pedrozo | ||
Rodinei | Lamarana Jallow | ||
Gustavo Mancha | Taxiarchis Filon | ||
Stavros Pnevmonidis | Konstantinos Verris | ||
Remy Cabella | Panagiotis Symelidis | ||
Yusuf Yazıcı | Giannis Tsivelekidis | ||
Mehdi Taremi | Konstantinos Goumas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Olympiacos
Thành tích gần đây Levadiakos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại