Ném biên cho AEK Athens.
- Ayoub El Kaabi (Kiến tạo: Gelson Martins)
55 - Dani Garcia
62 - Costinha (Thay: Christos Mouzakitis)
70 - David Carmo (Thay: Lorenzo Pirola)
71 - Roman Yaremchuk (Thay: Ayoub El Kaabi)
90 - Roman Yaremchuk
90+2' - Alexandros Paschalakis
90+6'
- Aboubakary Koita
24 - Frantzdy Pierrot (Thay: Niclas Eliasson)
46 - Stavros Pilios (Thay: Mijat Gacinovic)
65 - Orbelin Pineda (Thay: Aboubakary Koita)
66 - Stavros Pilios
70 - Jens Joensson (Thay: Harold Moukoudi)
73 - Gerasimos Mitoglou
76 - Roberto Pereyra (Thay: Anthony Martial)
81 - Moses Odubajo
84 - Harold Moukoudi
90+6'
Thống kê trận đấu Olympiacos vs Athens
Diễn biến Olympiacos vs Athens
Tất cả (128)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AEK Athens không?
Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho AEK Athens ở phần sân của Olympiacos.
Bóng an toàn khi Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Roman Yaremchuk (Olympiacos) nhận thẻ vàng.
Colombo trao cho đội khách một quả ném biên.
Colombo thổi phạt cho Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi AEK Athens được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Roman Yaremchuk vào sân thay cho Ayoub El Kaabi của Olympiacos.
Ném biên cho Olympiacos tại Sân vận động Karaiskakis.
Colombo thổi phạt cho AEK Athens được hưởng một quả đá phạt.
Colombo ra hiệu cho một quả ném biên của AEK Athens ở phần sân của Olympiacos.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
AEK Athens thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ của Olympiacos.
Moses Odubajo của AEK Athens đã bị Colombo phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Olympiacos được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Piraeus.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội khách thay thế Anthony Martial bằng Roberto Pereyra.
Colombo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AEK Athens không?
Ném biên cho Olympiacos.
Liệu AEK Athens có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
AEK Athens thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ của Olympiacos.
Quả phát bóng lên cho AEK Athens tại sân vận động Karaiskakis.
Olympiacos tấn công nhưng cú đánh đầu của Ayoub El Kaabi không trúng đích.
Đá phạt cho Olympiacos.
Gerasimos Mitoglou của AEK Athens đã bị phạt thẻ tại Piraeus.
Tại Piraeus, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Colombo ra hiệu cho một quả đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Colombo ra hiệu cho một quả ném biên của Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
Colombo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
AEK Athens được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho AEK Athens ở phần sân của Olympiacos.
AEK Athens thực hiện sự thay đổi thứ tư với Jens Jonsson thay thế Harold Moukoudi.
Colombo trao cho Olympiacos một quả phát bóng lên.
AEK Athens có một quả phát bóng lên.
David Carmo thay thế Lorenzo Pirola cho Olympiacos tại sân vận động Karaiskakis.
Jose Luis Mendilibar (Olympiacos) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Costinha thay thế Christos Mouzakitis.
Stavros Pilios (AEK Athens) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
AEK Athens cần phải cẩn thận. Olympiacos có một quả ném biên tấn công.
Olympiacos thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ của AEK Athens.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
Cú đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Liệu AEK Athens có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
AEK Athens bị bắt việt vị.
Orbelin Pineda vào thay Aboubakary Koita cho đội khách.
Có vẻ như Mijat Gacinovic không thể tiếp tục thi đấu. Stavros Pilios vào thay cho đội khách.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân của Olympiacos.
Colombo ra hiệu cho một quả ném biên của Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
AEK Athens nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Colombo thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho AEK Athens.
Dani Garcia (Olympiacos) nhận thẻ vàng từ Colombo.
Olympiacos được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
Olympiacos được hưởng quả phạt góc do Colombo trao.
Trận đấu đã bị tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Chiquinho bị chấn thương.
Mijat Gacinovic đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Gelson Martins có pha kiến tạo tuyệt vời để dẫn đến bàn thắng.
Ayoub El Kaabi ghi bàn mở tỷ số 1-0 tại sân vận động Karaiskakis.
Colombo ra hiệu cho một quả đá phạt cho AEK Athens.
Colombo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Tại Piraeus, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và AEK Athens được hưởng quả phát bóng lên.
Olympiacos đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Dani Garcia lại đi chệch khung thành.
Olympiacos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chiquinho của Olympiacos sút trúng đích nhưng không thành công.
Olympiacos được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Olympiacos.
Tại sân vận động Karaiskakis, AEK Athens bị phạt việt vị.
Liệu AEK Athens có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Colombo ra hiệu một quả đá phạt cho AEK Athens.
Một pha ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Đội khách đã thay Niclas Eliasson bằng Frantzdy Pierrot. Đây là sự thay đổi người đầu tiên hôm nay của Matias Jesus Almeyda.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Bóng an toàn khi AEK Athens được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Phát bóng lên cho Olympiacos tại Sân vận động Karaiskakis.
Ném biên cho AEK Athens tại Sân vận động Karaiskakis.
Colombo ra hiệu cho một quả ném biên cho Olympiacos, gần khu vực của AEK Athens.
Colombo ra hiệu cho một quả ném biên của Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
Olympiacos thực hiện quả ném biên ở phần sân của AEK Athens.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của họ.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho AEK Athens ở Piraeus.
Colombo cho đội khách một quả ném biên.
AEK Athens được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của họ.
Liệu AEK Athens có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Bóng an toàn khi Olympiacos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
AEK Athens được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Colombo cho Olympiacos một quả phát bóng lên.
Petros Mantalos của AEK Athens tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho AEK Athens tại Sân vận động Karaiskakis.
Ném biên cho Olympiacos.
AEK Athens được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho AEK Athens tại sân vận động Karaiskakis.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Olympiacos!
Tại sân vận động Karaiskakis, Aboubakary Koita nhận thẻ vàng cho đội khách.
Colombo trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Colombo chỉ định đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Olympiacos.
Ở Piraeus, Olympiacos tiến lên qua Chiquinho. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng an toàn khi AEK Athens được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Piraeus.
Dani Garcia của Olympiacos tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
Phạt góc cho Olympiacos.
Ở Piraeus, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Liệu Olympiacos có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của AEK Athens không?
Olympiacos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Olympiacos quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của AEK Athens.
Ném biên cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Colombo chỉ định ném biên cho AEK Athens ở phần sân của Olympiacos.
Ném biên cho AEK Athens.
Olympiacos sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của AEK Athens.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của AEK Athens.
Olympiacos được trao một quả phạt góc.
Colombo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
AEK Athens được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Olympiacos vs Athens
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Rodinei (23), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Bruno Onyemaechi (70), Dani García (14), Christos Mouzakitis (96), Gelson Martins (10), Santiago Hezze (32), Chiquinho (22), Ayoub El Kaabi (9)
Athens (4-2-3-1): Alberto Brignoli (91), Moses Odubajo (29), Gerasimos Mitoglou (24), Harold Moukoudi (2), Mijat Gaćinović (8), Damian Szymański (4), Petros Mantalos (20), Niclas Eliasson (19), Erik Lamela (9), Aboubakary Koita (11), Anthony Martial (26)
Thay người | |||
70’ | Christos Mouzakitis Costinha | 46’ | Niclas Eliasson Frantzdy Pierrot |
71’ | Lorenzo Pirola David Carmo | 65’ | Mijat Gacinovic Stavros Pilios |
90’ | Ayoub El Kaabi Roman Yaremchuk | 66’ | Aboubakary Koita Orbelín Pineda |
73’ | Harold Moukoudi Jens Jonsson | ||
81’ | Anthony Martial Roberto Pereyra |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandros Paschalakis | Thomas Strakosha | ||
Giulian Biancone | Stavros Pilios | ||
Costinha | Lazaros Rota | ||
David Carmo | Jens Jonsson | ||
Luis Palma | Orbelín Pineda | ||
Marko Stamenic | Roberto Pereyra | ||
Kristoffer Velde | Frantzdy Pierrot | ||
Roman Yaremchuk | Paolo Fernandes | ||
Antonis Papakanellos | Dimitrios Theodoridis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Olympiacos
Thành tích gần đây Athens
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T | |
2 | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H | |
3 | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H | |
4 | | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B | |
7 | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H | |
8 | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B | |
9 | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H | |
10 | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H | |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B | |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T | |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B | |
3 | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H | |
4 | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T | |
2 | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T | |
3 | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B | |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T | |
2 | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B | |
3 | | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại