Ném biên cho Olympiacos ở phần sân của Aris Thessaloniki.
Christos Mouzakitis 40 | |
Daniel Podence (Kiến tạo: Ayoub El Kaabi) 49 | |
Mehdi Taremi (Kiến tạo: Daniel Podence) 60 | |
Michalis Panagidis (Thay: Konstantinos Galanopoulos) 65 | |
Olimpiu Morutan (Thay: Pione Sisto) 65 | |
Rodinei (Thay: Costinha) 67 | |
Lorenzo Scipioni (Thay: Dani Garcia) 67 | |
Gustavo Mancha 71 | |
(Pen) Loren Moron 74 | |
Gelson Martins (Thay: Mehdi Taremi) 75 | |
Lorenzo Pirola (Thay: Daniel Podence) 75 | |
Migouel Alfarela (Thay: Loren Moron) 81 | |
Carles Perez (Thay: Noah Fadiga) 81 | |
Diogo Nascimento (Thay: Christos Mouzakitis) 90 | |
Sopuruchukwu Onyemaechi 90+2' | |
Monchu 90+6' |
Thống kê trận đấu Olympiacos vs Aris


Diễn biến Olympiacos vs Aris
Tại Piraeus, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Monchu (Aris Thessaloniki) đã nhận thẻ vàng và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Olympiacos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gelson Martins có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Olympiacos.
Olympiacos thực hiện ném biên ở phần sân của Aris Thessaloniki.
Onyemaechi Bruno (Olympiacos) đã nhận thẻ vàng từ Daniel Siebert.
Daniel Siebert ra hiệu cho một quả ném biên của Olympiacos, gần khu vực của Aris Thessaloniki.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Aris Thessaloniki không?
Olympiacos được hưởng phạt góc.
Olympiacos thực hiện sự thay đổi thứ năm với Diogo Nascimento vào thay Christos Mouzakitis.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Piraeus.
Monchu của Aris Thessaloniki thoát xuống tại sân vận động Karaiskakis. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Tại Piraeus, Aris Thessaloniki tiến lên qua Michail Panagidis. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Piraeus.
Aris Thessaloniki được hưởng phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Olympiacos được hưởng quả phát bóng lên.
Daniel Siebert trao cho Olympiacos một quả phát bóng lên.
Aris Thessaloniki được hưởng một quả phạt góc do Daniel Siebert trao.
Aris Thessaloniki tiến lên và Migouel Alfarela có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Đội hình xuất phát Olympiacos vs Aris
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Panagiotis Retsos (45), Gustavo Mancha (39), Bruno Onyemaechi (70), Dani García (14), Christos Mouzakitis (96), Mehdi Taremi (99), Chiquinho (22), Daniel Podence (56), Ayoub El Kaabi (9)
Aris (3-5-2): Giorgos Athanasiadis (33), Pedro Alvaro (24), Noah Sonko Sundberg (20), Noah Fadiga (27), Fredrik Jensen (97), Konstantinos Galanopoulos (6), Uros Racic (10), Monchu (8), Alvaro Tejero (15), Loren Moron (80), Pione Sisto (40)


| Thay người | |||
| 67’ | Costinha Rodinei | 65’ | Pione Sisto Olimpiu Morutan |
| 67’ | Dani Garcia Lorenzo Scipioni | 65’ | Konstantinos Galanopoulos Michail Panagidis |
| 75’ | Daniel Podence Lorenzo Pirola | 81’ | Noah Fadiga Carles Pérez |
| 75’ | Mehdi Taremi Gelson Martins | 81’ | Loren Moron Migouel Alfarela |
| 90’ | Christos Mouzakitis Diogo Nascimento | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alexandros Paschalakis | Emiliano Karaj | ||
Giulian Biancone | Carles Pérez | ||
Lorenzo Pirola | Lovro Majkic | ||
Diogo Nascimento | Migouel Alfarela | ||
Gelson Martins | Mamadou Gning | ||
Rodinei | Olimpiu Morutan | ||
Gabriel Strefezza | Lindsay Rose | ||
Stavros Pnevmonidis | Michail Panagidis | ||
Remy Cabella | Konstantinos Charoupas | ||
Yusuf Yazıcı | Giannis Gianniotas | ||
Roman Yaremchuk | |||
Lorenzo Scipioni | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Olympiacos
Thành tích gần đây Aris
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 10 | 1 | 1 | 20 | 31 | T T T T T | |
| 2 | 12 | 9 | 2 | 1 | 17 | 29 | T T B T T | |
| 3 | 12 | 9 | 1 | 2 | 6 | 28 | B T T T T | |
| 4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 14 | 21 | H T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 0 | 5 | 0 | 21 | B T T B T | |
| 6 | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T B T T B | |
| 7 | 12 | 4 | 4 | 4 | -2 | 16 | H B H B T | |
| 8 | 12 | 4 | 3 | 5 | -1 | 15 | H T B B T | |
| 9 | 12 | 3 | 3 | 6 | -5 | 12 | H B T H B | |
| 10 | 12 | 2 | 5 | 5 | -3 | 11 | B T H H T | |
| 11 | 12 | 2 | 3 | 7 | -5 | 9 | T B B B B | |
| 12 | 11 | 3 | 0 | 8 | -11 | 9 | B B B T B | |
| 13 | 12 | 1 | 4 | 7 | -11 | 7 | T B B B B | |
| 14 | 12 | 1 | 2 | 9 | -24 | 5 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch