Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (VAR check) 23 | |
![]() Valeri Gromyko 26 | |
![]() Jorginho 35 | |
![]() Ahmet Muhamedbegovic 36 | |
![]() Dimitar Mitrovski 47 | |
![]() Dan Leon Glazer 56 | |
![]() Dastan Satpaev (Kiến tạo: Jorginho) 59 | |
![]() Dino Kojic (Thay: Dimitar Mitrovski) 60 | |
![]() Diogo Pinto (Kiến tạo: Diga) 66 | |
![]() Aleksandr Mrynskiy (Thay: Valeri Gromyko) 67 | |
![]() Edmilson Filho (Thay: Jorginho) 67 | |
![]() Admir Bristric (Thay: Marko Brest) 76 | |
![]() Ramazan Bagdat (Thay: Jug Stanojev) 77 | |
![]() Ramazan Bagdat 81 | |
![]() Ivan Durdov (Thay: Alex Tamm) 81 | |
![]() Admir Bristric 89 | |
![]() Adilet Sadybekov (Thay: Damir Kasabulat) 89 | |
![]() Aleksandr Shirobokov (Thay: Dastan Satpaev) 90 |
Thống kê trận đấu Olimpija Ljubljana vs Kairat Almaty


Diễn biến Olimpija Ljubljana vs Kairat Almaty
Dastan Satpaev rời sân và được thay thế bởi Aleksandr Shirobokov.
Damir Kasabulat rời sân và được thay thế bởi Adilet Sadybekov.

Thẻ vàng cho Admir Bristric.

Thẻ vàng cho Ramazan Bagdat.
Alex Tamm rời sân và được thay thế bởi Ivan Durdov.
Jug Stanojev rời sân và được thay thế bởi Ramazan Bagdat.
Marko Brest rời sân và được thay thế bởi Admir Bristric.
Jorginho rời sân và được thay thế bởi Edmilson Filho.
Valeri Gromyko rời sân và được thay thế bởi Aleksandr Mrynskiy.
Diga đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Diogo Pinto đã ghi bàn!
Dimitar Mitrovski rời sân và được thay thế bởi Dino Kojic.
Jorginho đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Dastan Satpaev đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Dan Leon Glazer.

Thẻ vàng cho Dimitar Mitrovski.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Ahmet Muhamedbegovic.

Thẻ vàng cho Jorginho.
Đội hình xuất phát Olimpija Ljubljana vs Kairat Almaty
Olimpija Ljubljana (4-3-3): Gal Lubej Fink (36), Diga (28), Veljko Jelenkovic (4), Ahmet Muhamedbegovic (17), Alex Blanco (11), Diogo Pinto (23), Peter Agba (6), Agustin Doffo (34), Dimitar Mitrovski (8), Alex Tamm (24), Marko Brest (18)
Kairat Almaty (4-3-3): Aleksandr Zarutskiy (1), Damir Kassabulat (4), Aleksandr Martynovich (14), Egor Sorokin (80), Luis Mata (3), Jug Stanojev (33), Dan Glazer (18), Erkin Tapalov (20), Valeri Gromyko (55), Jorginho (7), Dastan Satpaev (9)


Thay người | |||
60’ | Dimitar Mitrovski Dino Kojić | 67’ | Valeri Gromyko Aleksandr Mrynskiy |
76’ | Marko Brest Admir Bristric | 67’ | Jorginho Edmilson Filho |
81’ | Alex Tamm Ivan Durdov | 77’ | Jug Stanojev Ramazan Bagdat |
89’ | Damir Kasabulat Adilet Sadybekov | ||
90’ | Dastan Satpaev Alexandr Shirobokov |
Cầu thủ dự bị | |||
Matevz Dajcar | Temirlan Anarbekov | ||
Admir Bristric | Adilet Sadybekov | ||
Jost Urbancic | Giorgi Zaria | ||
Dino Kojić | Aleksandr Mrynskiy | ||
Jurgen Celhaka | Alexandr Shirobokov | ||
Ivan Durdov | Ismail Bekbolat | ||
Manuel Pedreno | Ramazan Bagdat | ||
Frederic Ananou | Daniyar Tashpulatov | ||
Jan Gorenc | Edmilson Filho | ||
Mateo Acimovic | Sherhan Kalmurza | ||
Ziga Pecjak | |||
Val Matija Zakrajsek |