Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Tom Pett
51 - Mike Fondop-Talum (Thay: Michael Mellon)
64 - Josh Hawkes (Thay: Luke Hannant)
69 - Kane Drummond (Thay: Oliver Hammond)
77 - Joe Garner
87 - Joe Garner (Kiến tạo: Ryan Woods)
90+5'
- Will Brook
26 - Anthony Scully
46 - Josh Ruffels (Thay: Taylor Perry)
59 - Luca Hoole
80 - Chuks Aneke (Thay: Anthony Scully)
82 - Sam Stubbs
87 - Tommy McDermott (Kiến tạo: Ismeal Kabia)
90+1' - Tommy McDermott
90+1'
Thống kê trận đấu Oldham Athletic vs Shrewsbury Town
Diễn biến Oldham Athletic vs Shrewsbury Town
Tất cả (54)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ryan Woods đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joe Garner đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tommy McDermott.
Ismeal Kabia đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tommy McDermott đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Joe Garner.
Thẻ vàng cho Sam Stubbs.
Anthony Scully rời sân và được thay thế bởi Chuks Aneke.
Thẻ vàng cho Luca Hoole.
Oliver Hammond rời sân và được thay thế bởi Kane Drummond.
Luke Hannant rời sân và được thay thế bởi Josh Hawkes.
Michael Mellon rời sân và được thay thế bởi Mike Fondop-Talum.
Taylor Perry rời sân và được thay thế bởi Josh Ruffels.
V À A A O O O - Tom Pett đã ghi bàn!
V À A A O O O - Anthony Scully đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Luke Hannant (Oldham Athletic) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Ismeal Kabia (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Cú sút không thành công. Donervon Daniels (Oldham Athletic) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch sang phải. Được hỗ trợ bởi Ryan Woods sau một tình huống cố định.
George Lloyd (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Donervon Daniels (Oldham Athletic) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Thẻ vàng cho Will Brook.
Will Brook (Shrewsbury Town) nhận thẻ vàng vì phạm lỗi nặng.
Will Brook (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Jake Caprice (Oldham Athletic) giành được quả đá phạt ở cánh phải.
Phạt góc cho Oldham Athletic. Sam Stubbs là người phá bóng.
Sam Stubbs (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Michael Mellon (Oldham Athletic) phạm lỗi.
Tommy McDermott (Shrewsbury Town) để bóng chạm tay.
Ryan Woods (Oldham Athletic) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Tommy McDermott (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Jamie Robson (Oldham Athletic) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm và bóng chạm xà ngang.
Sam Stubbs (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Joe Garner (Oldham Athletic).
Cú đánh đầu được cứu thua. Will Boyle (Shrewsbury Town) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bị Mathew Hudson (Oldham Athletic) cản phá ở góc cao bên phải. Được kiến tạo bởi Sam Clucas.
Taylor Perry (Shrewsbury Town) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Phạm lỗi của Tom Pett (Oldham Athletic).
Phạt góc, Oldham Athletic. Được thực hiện bởi Sam Stubbs.
Phạt góc, Oldham Athletic. Được thực hiện bởi Luca Hoole.
Cú đánh đầu không thành công. Jamie Robson (Oldham Athletic) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi chệch cột dọc bên trái. Được kiến tạo bởi Ryan Woods với một quả tạt sau quả phạt góc.
Lỗi chạm tay của Sam Stubbs (Shrewsbury Town).
Cú sút bị chặn. Oli Hammond (Oldham Athletic) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Lỗi chạm tay của Luke Hannant (Oldham Athletic).
Việt vị, Shrewsbury Town. George Lloyd bị bắt lỗi việt vị.
Michael Mellon (Oldham Athletic) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải vòng sáu mét, bóng đập cột dọc phải. Được kiến tạo bởi Tom Pett với một quả tạt.
Cú sút không thành công. Oli Hammond (Oldham Athletic) sút bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm nhưng bóng đi chệch cột dọc bên trái.
Donervon Daniels (Oldham Athletic) giành được quả đá phạt bên cánh phải.
George Lloyd (Shrewsbury Town) phạm lỗi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Oldham Athletic vs Shrewsbury Town
Oldham Athletic (4-1-3-2): Mathew Hudson (1), Jake Caprice (20), Donervon Daniels (5), Manny Monthé (6), Jamie Robson (24), Ryan Woods (8), Tom Pett (4), Oliver Hammond (27), Luke Hannant (19), Joe Garner (14), Michael Mellon (28)
Shrewsbury Town (3-4-3): Will Brook (12), Luca Hoole (2), Sam Stubbs (26), Will Boyle (5), Ismeal Kabia (20), Tom Sang (10), Taylor Perry (14), Sam Clucas (6), Tommy McDermott (7), George Lloyd (9), Anthony Scully (11)
| Thay người | |||
| 64’ | Michael Mellon Mike Fondop | 59’ | Taylor Perry Josh Ruffels |
| 69’ | Luke Hannant Josh Hawkes | 82’ | Anthony Scully Chuks Aneke |
| 77’ | Oliver Hammond Kane Drummond | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tom Donaghy | Elyh Harrison | ||
Jake Leake | Tom Anderson | ||
Mike Fondop | Harrison Biggins | ||
Kane Drummond | Chuks Aneke | ||
Joe Quigley | Josh Ruffels | ||
Josh Hawkes | John Marquis | ||
Kai Payne | Isaac England | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oldham Athletic
Thành tích gần đây Shrewsbury Town
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 2 | 5 | 8 | 32 | B B T B T | |
| 2 | 17 | 9 | 4 | 4 | 6 | 31 | H H T H H | |
| 3 | 17 | 8 | 6 | 3 | 8 | 30 | B T T T T | |
| 4 | 17 | 8 | 5 | 4 | 14 | 29 | T B H T H | |
| 5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | H T T H B | |
| 6 | 17 | 7 | 7 | 3 | 4 | 28 | H H H T H | |
| 7 | 17 | 7 | 6 | 4 | 6 | 27 | B B T H H | |
| 8 | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T T H H | |
| 9 | 18 | 7 | 5 | 6 | 7 | 26 | B H B H B | |
| 10 | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T B H H T | |
| 11 | 17 | 7 | 5 | 5 | 2 | 26 | H T B H T | |
| 12 | 17 | 8 | 2 | 7 | -2 | 26 | T T H B B | |
| 13 | 17 | 6 | 6 | 5 | 5 | 24 | T H B T T | |
| 14 | 17 | 6 | 6 | 5 | 3 | 24 | B H H H H | |
| 15 | 17 | 5 | 8 | 4 | 4 | 23 | B H T H T | |
| 16 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 23 | H B T H T | |
| 17 | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | T H H B B | |
| 18 | 17 | 4 | 6 | 7 | -2 | 18 | B H H T H | |
| 19 | 17 | 4 | 5 | 8 | -7 | 17 | B T T H H | |
| 20 | 17 | 5 | 2 | 10 | -15 | 17 | B B B B B | |
| 21 | 17 | 5 | 2 | 10 | -16 | 17 | T T B B T | |
| 22 | 17 | 4 | 4 | 9 | -13 | 16 | T H B T B | |
| 23 | 17 | 4 | 3 | 10 | -11 | 15 | B B B H B | |
| 24 | 17 | 3 | 2 | 12 | -15 | 11 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại