Athanasios Tzilos ra hiệu cho Aris Thessaloniki được hưởng quả ném biên, gần khu vực của OFI Crete.
![]() Nikos Marinakis (Thay: Borja Gonzalez) 16 | |
![]() Eddie Salcedo (Kiến tạo: Juan Angel Neira) 18 | |
![]() Ilias Chatzitheodoridis 19 | |
![]() Giannis Apostolakis 33 | |
![]() Noah Fadiga (Thay: Martin Frydek) 46 | |
![]() Gabriel Misehouy (Thay: Michalis Voriazidis) 46 | |
![]() Giannis Gianniotas (Thay: Olimpiu Morutan) 46 | |
![]() Juan Angel Neira 61 | |
![]() Tino Kadewere (Thay: Pione Sisto) 63 | |
![]() Nikos Marinakis 75 | |
![]() Giannis Apostolakis 80 | |
![]() Eddie Salcedo 84 | |
![]() Ilija Vukotic (Thay: Juan Angel Neira) 85 | |
![]() Marko Rakonjac (Thay: Eddie Salcedo) 85 | |
![]() Emmanouil Faitakis (Thay: Giannis Apostolakis) 90 | |
![]() Konstantinos Kostoulas (Thay: Zisis Karachalios) 90 |
Thống kê trận đấu OFI Crete vs Aris


Diễn biến OFI Crete vs Aris
Athanasios Tzilos ra hiệu cho Aris Thessaloniki được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của OFI Crete.
Ném biên cho Aris Thessaloniki gần khu vực cấm địa.
Athanasios Tzilos trao cho đội khách một quả ném biên.
OFI Crete thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Konstantinos Kostoulas thay thế Zisis Karachalios.
Manolis Faitakis vào sân thay cho Giannis Apostolakis của OFI Crete.
Liệu Aris Thessaloniki có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của OFI Crete không?
Ở Heraklion, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Athanasios Tzilos ra hiệu cho OFI Crete được hưởng quả ném biên ở phần sân của Aris Thessaloniki.
Liệu Aris Thessaloniki có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Heraklion.
Thiago Nuss của OFI Crete có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
OFI Crete đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Gabriel Misehouy có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Aris Thessaloniki.
Bóng an toàn khi OFI Crete được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Juan Neira bằng Ilija Vukotic.
Milan Rastavac thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Pagritio với Marko Rakoniats thay thế Eddie Salcedo.

Eddie Salcedo nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Marko Rakoniats thay thế Eddie Salcedo cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Aris Thessaloniki ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho OFI Crete tại Pagritio.
Đội hình xuất phát OFI Crete vs Aris
OFI Crete (4-4-2): Nikolaos Christogeorgos (31), Borja Gonzalez Tejada (17), Vasilis Lampropoulos (24), Kresimir Krizmanic (2), Ilias Chatzitheodoridis (12), Giannis Apostolakis (21), Zisis Karachalios (6), Thanasis Androutsos (14), Thiago Nuss (18), Juan Neira (10), Eddie Salcedo (9)
Aris (4-4-1-1): Sokratis Dioudis (13), Alvaro Tejero (15), Fabiano (4), Pedro Alvaro (24), Martin Frydek (17), Olimpiu Morutan (18), Konstantinos Galanopoulos (6), Monchu (8), Pione Sisto (40), Michalis Voriazidis (22), Loren Moron (80)


Thay người | |||
16’ | Borja Gonzalez Nikolaos Marinakis | 46’ | Martin Frydek Noah Fadiga |
85’ | Juan Angel Neira Ilija Vukotic | 46’ | Olimpiu Morutan Giannis Gianniotas |
85’ | Eddie Salcedo Marko Rakoniats | 46’ | Michalis Voriazidis Gabriel Misehouy |
90’ | Zisis Karachalios Konstantinos Kostoulas | 63’ | Pione Sisto Tino Kadewere |
90’ | Giannis Apostolakis Manolis Faitakis |
Cầu thủ dự bị | |||
Klidman Lilo | Emiliano Karaj | ||
Panagiotis Katsikas | Noah Fadiga | ||
Nikolaos Marinakis | Giorgos Athanasiadis | ||
Kevin Lewis | Giannis Gianniotas | ||
Konstantinos Kostoulas | Michail Panagidis | ||
Giannis Christopoulos | Gabriel Misehouy | ||
Ilija Vukotic | Mamadou Gning | ||
Emmanouil Chnaris | Noah Sonko Sundberg | ||
Filip Bainovic | Anastasios Donis | ||
Pavlos Kenourgiakis | Tino Kadewere | ||
Manolis Faitakis | Dudu | ||
Marko Rakoniats |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây OFI Crete
Thành tích gần đây Aris
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại