Hết giờ! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mattias Hellisdal (Kiến tạo: Victor Wernersson) 39 | |
![]() Jonathan Ring (Kiến tạo: Karl Gunnarsson) 45+1' | |
![]() Mikkel Ladefoged (Kiến tạo: Karl Gunnarsson) 55 | |
![]() Mikkel Ladefoged (Kiến tạo: Simon Gefvert) 58 | |
![]() Ahmed Bonnah (Thay: Gideon Granstroem) 59 | |
![]() Jamie Hopcutt (Thay: Adrian Edquist) 59 | |
![]() Rasmus Forsell 60 | |
![]() (Pen) Mikkel Ladefoged 61 | |
![]() Philip Bonde (Thay: Victor Wernersson) 66 | |
![]() Jens Magnusson (Thay: Axel Taonsa) 66 | |
![]() Moussa Diallo (Thay: Mikkel Ladefoged) 66 | |
![]() Jamie Hopcutt (Kiến tạo: Ahmed Bonnah) 70 | |
![]() Michael Oluwayemi (Thay: Christian Enemark) 70 | |
![]() Ziad Ghanoum (Thay: Albin Sporrong) 70 | |
![]() Tim Hartzell (Thay: Herman Magnusson) 76 | |
![]() Jens Magnusson (Thay: Mattias Hellisdal) 76 | |
![]() Jamie Hopcutt 82 | |
![]() Pedro Ribeiro (Thay: Axel Taonsa) 83 | |
![]() Jens Magnusson (Kiến tạo: Moussa Diallo) 89 | |
![]() Erick Brendon (Thay: Simon Marklund) 90 |
Thống kê trận đấu Oestersunds FK vs Vasteraas SK


Diễn biến Oestersunds FK vs Vasteraas SK
Simon Marklund rời sân và được thay thế bởi Erick Brendon.
Moussa Diallo đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Jens Magnusson đã ghi bàn!
Axel Taonsa rời sân và được thay thế bởi Pedro Ribeiro.
Axel Taonsa rời sân và được thay thế bởi Pedro Ribeiro.

Thẻ vàng cho Jamie Hopcutt.
Mattias Hellisdal rời sân và được thay thế bởi Jens Magnusson.
Herman Magnusson rời sân và được thay thế bởi Tim Hartzell.
Albin Sporrong rời sân và được thay thế bởi Ziad Ghanoum.
Christian Enemark rời sân và được thay thế bởi Michael Oluwayemi.
Ahmed Bonnah đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Jamie Hopcutt đã ghi bàn!
Mikkel Ladefoged rời sân và được thay thế bởi Moussa Diallo.
Axel Taonsa rời sân và được thay thế bởi Jens Magnusson.
Victor Wernersson rời sân và được thay thế bởi Philip Bonde.

V À A A O O O - Mikkel Ladefoged từ Vaesteraas SK đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Rasmus Forsell.
Adrian Edquist rời sân và được thay thế bởi Jamie Hopcutt.
Gideon Granstroem rời sân và được thay thế bởi Ahmed Bonnah.
Simon Gefvert đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Oestersunds FK vs Vasteraas SK
Oestersunds FK (4-2-3-1): Rasmus Forsell (1), Christian Enemark (2), Ali Suljic (23), Sunday Anyanwu (5), Yannick Adjoumani (28), Gideon Koumai Granstrom (15), Albin Sporrong (16), Adrian Edqvist (6), Simon Marklund (10), Chovanie Amatkarijo (25), Jabir Abdihakim Ali (14)
Vasteraas SK (3-4-3): Elis Jager (34), Herman Magnusson (2), Frederic Nsabiyumva (18), Victor Wernersson (21), Simon Gefvert (11), Jonathan Ring (10), Mattias Hellisdal (30), Max Larsson (44), Karl Gunnarsson (5), Mikkel Ladefoged (9), Axel Taonsa (17)


Thay người | |||
59’ | Adrian Edquist Jamie Hopcutt | 66’ | Victor Wernersson Philip Bonde |
59’ | Gideon Granstroem Ahmed Bonnah | 66’ | Mikkel Ladefoged Moussa Diallo |
70’ | Christian Enemark Michael Aduragbemi Oluwayemi | 76’ | Mattias Hellisdal Jens Magnusson |
70’ | Albin Sporrong Ziad Ghanoum | 76’ | Herman Magnusson Tim Hartzell |
90’ | Simon Marklund Erick Brendon | 83’ | Axel Taonsa Pedro Ribeiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Croon | Andre Bernardini | ||
Theodor Johansson | Philip Bonde | ||
Erick Brendon | Pedro Ribeiro | ||
Jamie Hopcutt | Jens Magnusson | ||
Michael Aduragbemi Oluwayemi | Julius Johansson | ||
Ahmed Bonnah | Moussa Diallo | ||
Ziad Ghanoum | Tim Hartzell |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oestersunds FK
Thành tích gần đây Vasteraas SK
Bảng xếp hạng Hạng 2 Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 31 | 55 | T T T T H |
2 | ![]() | 26 | 15 | 10 | 1 | 27 | 55 | T T H T T |
3 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 25 | 53 | B T T T T |
4 | 26 | 13 | 7 | 6 | 10 | 46 | T B H H T | |
5 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | T T H H B |
6 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | 14 | 39 | T T H T B |
7 | ![]() | 26 | 11 | 5 | 10 | 1 | 38 | B B T T B |
8 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -4 | 37 | H B H B T |
9 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 0 | 34 | H B T T B |
10 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -4 | 32 | B B B B B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 4 | 13 | -19 | 31 | T B B B H |
12 | ![]() | 26 | 7 | 8 | 11 | -16 | 29 | B T T B B |
13 | ![]() | 26 | 6 | 9 | 11 | -3 | 27 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -24 | 20 | B B B B T |
15 | ![]() | 26 | 3 | 9 | 14 | -14 | 18 | T T H B T |
16 | ![]() | 26 | 2 | 6 | 18 | -31 | 12 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại