Daniel Ask rời sân và được thay thế bởi Niklas Soederberg.
![]() Anssi Suhonen (Kiến tạo: Daniel Ljung) 32 | |
![]() Daniel Ljung (Kiến tạo: Tatu Varmanen) 41 | |
![]() Malte Persson (Thay: Ludvig Arvidsson) 42 | |
![]() Naeem Mohammed (Thay: Emmanuel Yeboah) 62 | |
![]() Blair Turgott (Thay: Oliver Kapsimalis) 62 | |
![]() Christian Kouakou (Thay: Alibek Aliev) 68 | |
![]() Vladimir Rodic (Thay: Oscar Uddenaes) 68 | |
![]() Noah Soederberg (Thay: Anssi Suhonen) 74 | |
![]() Vladimir Rodic 78 | |
![]() Marvin Illary (Thay: Andre Boman) 79 | |
![]() Lukas Bergquist (Thay: Daniel Ljung) 87 | |
![]() Niklas Soederberg (Thay: Daniel Ask) 88 |
Thống kê trận đấu Oesters IF vs Halmstads BK


Diễn biến Oesters IF vs Halmstads BK
Daniel Ljung rời sân và được thay thế bởi Lukas Bergquist.
Andre Boman rời sân và được thay thế bởi Marvin Illary.

V À A A O O O - Vladimir Rodic đã ghi bàn!
Anssi Suhonen rời sân và được thay thế bởi Noah Soederberg.
Oscar Uddenaes rời sân và được thay thế bởi Vladimir Rodic.
Alibek Aliev rời sân và được thay thế bởi Christian Kouakou.
Oliver Kapsimalis rời sân và được thay thế bởi Blair Turgott.
Emmanuel Yeboah rời sân và được thay thế bởi Naeem Mohammed.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ludvig Arvidsson rời sân và được thay thế bởi Malte Persson.
Tatu Varmanen đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Daniel Ljung đã ghi bàn!
Daniel Ljung đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Anssi Suhonen đã ghi bàn!
Osters được Adam Ladeback trao cho một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Vaxjo.
Adam Ladeback ra hiệu cho Osters được hưởng quả ném biên trong phần sân của Halmstad.
Halmstad có một quả ném biên nguy hiểm.
Osters được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Oesters IF vs Halmstads BK
Oesters IF (4-2-3-1): Robin Wallinder (13), Tatu Varmanen (33), Mattis Adolfsson (5), Kingsley Gyamfi (3), Dennis Olsson (14), Magnus Christensen (26), Daniel Ask (8), Oscar Uddenäs (10), Anssi Suhonen (7), Daniel Ljung (18), Alibek Aliev Aliyevich (20)
Halmstads BK (3-4-3): Tim Erlandsson (12), Pascal Gregor (5), Filip Schyberg (4), Bleon Kurtulus (2), Andre Boman (17), Joel Allansson (6), Rocco Ascone (27), Oliver Kapsimalis (33), Villiam Granath (11), Emmanuel Yeboah (99), Ludvig Arvidsson (29)


Thay người | |||
68’ | Oscar Uddenaes Vladimir Rodic | 42’ | Ludvig Arvidsson Malte Persson |
68’ | Alibek Aliev Christian Kouakou | 62’ | Oliver Kapsimalis Blair Turgott |
74’ | Anssi Suhonen Noah Soderberg | 62’ | Emmanuel Yeboah Naeem Mohammed |
87’ | Daniel Ljung Lukas Bergquist | 79’ | Andre Boman Marvin Illary |
88’ | Daniel Ask Niklas Söderberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Carl Lundahl Persson | Tim Rönning | ||
Sebastian Starke Hedlund | Gabriel Wallentin | ||
Noah Soderberg | Niilo Maenpaa | ||
Niklas Söderberg | Gisli Eyjolfsson | ||
Raymond Adjei | Blair Turgott | ||
Matias Tamminen | Naeem Mohammed | ||
Lukas Bergquist | Marvin Illary | ||
Vladimir Rodic | Marcus Olsson | ||
Christian Kouakou | Malte Persson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oesters IF
Thành tích gần đây Halmstads BK
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 4 | 6 | 25 | 52 | T H T B T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 13 | 45 | T B T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 7 | 44 | T T B H B |
5 | ![]() | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 15 | 42 | T H T T H |
7 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | H H B T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 0 | 37 | B H B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -7 | 32 | B B B T T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 2 | 15 | -3 | 29 | T B T B B |
11 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B T B B T |
12 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -11 | 29 | B H T B B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -12 | 25 | B T H B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H |
16 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -22 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại