Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ivan Kricak
15 - Tatu Varmanen
22 - Lukas Bergqvist
35 - Matias Tamminen
48 - Mattis Adolfsson
53 - Albin Moerfelt (Thay: Matias Tamminen)
54 - Alibek Aliev (Kiến tạo: Youssoupha Sanyang)
57 - Oskar Gabrielsson (Thay: Alibek Aliev)
70 - Sebastian Starke Hedlund (Thay: Youssoupha Sanyang)
81 - Magnus Christensen (Thay: Daniel Ask)
81
- Mikkel Rygaard (Thay: Severin Nioule)
46 - Ben Engdahl (Thay: Brice Wembangomo)
70 - John Paul Dembe (Thay: Srdjan Hrstic)
70 - Samuel Leach Holm (Thay: Pontus Dahbo)
70 - Oscar Jansson (Thay: Andreas Linde)
90
Thống kê trận đấu Oesters IF vs BK Haecken
Diễn biến Oesters IF vs BK Haecken
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Andreas Linde rời sân và được thay thế bởi Oscar Jansson.
Daniel Ask rời sân và được thay thế bởi Magnus Christensen.
Youssoupha Sanyang rời sân và được thay thế bởi Sebastian Starke Hedlund.
Alibek Aliev rời sân và được thay thế bởi Oskar Gabrielsson.
Pontus Dahbo rời sân và được thay thế bởi Samuel Leach Holm.
Srdjan Hrstic rời sân và được thay thế bởi John Paul Dembe.
Brice Wembangomo rời sân và được thay thế bởi Ben Engdahl.
Youssoupha Sanyang đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Alibek Aliev ghi bàn!
Matias Tamminen rời sân và được thay thế bởi Albin Moerfelt.
Thẻ vàng cho Mattis Adolfsson.
Thẻ vàng cho Matias Tamminen.
Severin Nioule rời sân và được thay thế bởi Mikkel Rygaard.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Lukas Bergqvist đã kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - David Seger đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tatu Varmanen.
Thẻ vàng cho Ivan Kricak.
Phạt đền cho Osters trong nửa sân của Hacken Gothenburg.
Phạt ném cho Osters.
Osters được hưởng quả phát bóng.
Hacken Gothenburg đang tiến lên và Severin Nioule có cú sút, nhưng bóng lại đi chệch mục tiêu.
Adi Aganovic trao quả phát bóng cho Hacken Gothenburg.
Một quả phạt ném cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Osters được hưởng phạt ném trong nửa sân của họ.
Phạt ném cho Osters trong nửa sân của họ.
Phạt ném cho Hacken Gothenburg trong nửa sân của Osters.
Bóng ra ngoài sân, Osters được hưởng quả phát bóng.
Srdjan Hristic của Hacken Gothenburg có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Tại Vaxjo, một quả phạt đền đã được trao cho đội khách.
Adi Aganovic thổi phạt ném cho Hacken Gothenburg trong nửa sân của Osters.
Phạt đền cho Osters.
Adi Aganovic thổi phạt đền cho Hacken Gothenburg trong nửa sân của họ.
Adi Aganovic thổi phạt đền cho Osters.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Oesters IF vs BK Haecken
Oesters IF (4-3-3): Robin Wallinder (13), Tatu Varmanen (33), Mattis Adolfsson (5), Ivan Kricak (15), Lukas Bergquist (21), Noah Soderberg (6), Daniel Ask (8), David Seger (7), Matias Tamminen (19), Alibek Aliev Aliyevich (20), Youssoupha Sanyang (25)
BK Haecken (4-3-3): Andreas Linde (1), Brice Wembangomo (5), Marius Lode (4), Abdoulaye Faye (25), Adam Lundqvist (21), Pontus Dahbo (16), Silas Andersen (8), Simon Gustafson (14), Amor Layouni (24), Srdjan Hrstic (9), Severin Nioule (29)
Thay người | |||
54’ | Matias Tamminen Chriss-Albin Mörfelt | 46’ | Severin Nioule Mikkel Rygaard |
70’ | Alibek Aliev Oskar Gabrielsson | 70’ | Pontus Dahbo Samuel Holm |
81’ | Youssoupha Sanyang Sebastian Starke Hedlund | 70’ | Brice Wembangomo Ben Engdahl |
81’ | Daniel Ask Magnus Christensen | 70’ | Srdjan Hrstic John Paul Dembe |
90’ | Andreas Linde Oscar Jansson |
Cầu thủ dự bị | |||
Carl Lundahl Persson | Oscar Jansson | ||
Axel Lindahl | Mikkel Rygaard | ||
Sebastian Starke Hedlund | Sigge Jansson | ||
Magnus Christensen | Samuel Holm | ||
Niklas Söderberg | Ben Engdahl | ||
Chriss-Albin Mörfelt | John Paul Dembe | ||
Dennis Olsson | Nikola Zecevik | ||
Oskar Gabrielsson | Isak Brusberg | ||
Christian Kouakou | Nikola Mitrovic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Oesters IF
Thành tích gần đây BK Haecken
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 | 13 | 4 | 1 | 21 | 43 | H T T T T | |
2 | 18 | 12 | 3 | 3 | 18 | 39 | T T B T T | |
3 | 18 | 9 | 6 | 3 | 14 | 33 | H H T T T | |
4 | 18 | 9 | 6 | 3 | 8 | 33 | T B T B H | |
5 | 17 | 10 | 2 | 5 | 9 | 32 | H B T B T | |
6 | 17 | 8 | 7 | 2 | 14 | 31 | T H T T T | |
7 | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B T T | |
8 | 17 | 8 | 1 | 8 | -2 | 25 | B T B T B | |
9 | 17 | 6 | 4 | 7 | -6 | 22 | B T T H B | |
10 | 17 | 6 | 1 | 10 | -2 | 19 | T T T B B | |
11 | 17 | 5 | 4 | 8 | -4 | 19 | H B B T H | |
12 | 17 | 5 | 2 | 10 | -20 | 17 | B T B H B | |
13 | 17 | 4 | 2 | 11 | -18 | 14 | B B B B H | |
14 | 17 | 3 | 4 | 10 | -8 | 13 | H B B B B | |
15 | 17 | 3 | 4 | 10 | -11 | 13 | H B B B H | |
16 | 17 | 1 | 4 | 12 | -16 | 7 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại