Số lượng khán giả hôm nay là 9159 người.
Kristall Mani Ingason (VAR check) 33 | |
Bjoern Paulsen (Kiến tạo: Adam Soerensen) 38 | |
Julius Askou 45+1' | |
Jona Niemiec 46 | |
Mohamed Cherif (Thay: Olti Hyseni) 46 | |
Alexander Lyng (Thay: Olti Hyseni) 46 | |
Jona Niemiec (Thay: Jann-Fiete Arp) 46 | |
Mohamed Cherif (Thay: Sefer Emini) 46 | |
Matthew Hoppe (Thay: Kristall Mani Ingason) 65 | |
Matthew Hoppe (Kiến tạo: Mohamed Cherif) 69 | |
Gustav Grubbe (Thay: Leeroy Owusu) 82 | |
Tobias Klysner (Thay: Mads Agger) 84 | |
Elias Hansborg-Soerensen (Thay: Jann-Fiete Arp) 89 | |
Alexander Lyng 90 |
Thống kê trận đấu OB vs SoenderjyskE


Diễn biến OB vs SoenderjyskE
Soenderjyske Fodbold không tận dụng được cơ hội và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: OB: 42%, Soenderjyske Fodbold: 58%.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho OB.
Matthew Hoppe từ Soenderjyske Fodbold sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Viljar Myhra từ OB chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Andreas Oggesen thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Marcus McCoy giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soenderjyske Fodbold đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
OB thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Ismahila Ouedraogo bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Alexander Lyng phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.
Pha vào bóng liều lĩnh. Alexander Lyng phạm lỗi thô bạo với Ismahila Ouedraogo.
Alexander Lyng phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.
Đội hình xuất phát OB vs SoenderjyskE
OB (3-4-1-2): Viljar Myhra (16), Nicolas Bürgy (5), Julius Askou (13), Björn Paulsen (4), Marcus McCoy (15), Leeroy Owusu (20), Ismahila Ouedraogo (22), Adam Sorensen (3), Fiete Arp (7), Jay-Roy Grot (31), Noah Ganaus (17)
SoenderjyskE (4-5-1): Marcus Bundgaard Sörensen (16), Andreas Oggesen (22), Magnus Jensen (5), Maxime Soulas (12), Daniel Leo Gretarsson (4), Mads Agger (25), Sefer Emini (7), Rasmus Vinderslev (6), Tobias Sommer (26), Olti Hyseni (24), Kristall Mani Ingason (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Noah Ganaus Jona Niemiec | 46’ | Olti Hyseni Alexander Lyng |
| 82’ | Leeroy Owusu Gustav Grubbe Madsen | 46’ | Sefer Emini Mohamed Cherif |
| 89’ | Jann-Fiete Arp Elias Hansborg Sorensen | 65’ | Kristall Mani Ingason Matthew Hoppe |
| 84’ | Mads Agger Tobias Klysner | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Theo Sander | Simon Waever | ||
Jona Niemiec | Ebube Duru | ||
Gustav Grubbe Madsen | Matthew Hoppe | ||
William Christian Martin | Nicolai Flø | ||
Elias Hansborg Sorensen | Alexander Lyng | ||
Magnus Hvitfeldt Andersen | Pachanga Kristensen | ||
James Gomez | Tobias Klysner | ||
Vitus Friis | Albert Rrahmani | ||
Mads Abrahamsen | Mohamed Cherif | ||
Nhận định OB vs SoenderjyskE
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây OB
Thành tích gần đây SoenderjyskE
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | 22 | 32 | H T T H T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 14 | 31 | T H T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 4 | 2 | 13 | 31 | T H T H B | |
| 4 | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | H B H T B | |
| 5 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | H T H T T | |
| 6 | 15 | 6 | 1 | 8 | -1 | 19 | B B H T T | |
| 7 | 15 | 5 | 4 | 6 | -10 | 19 | H T B T H | |
| 8 | 15 | 5 | 3 | 7 | -7 | 18 | B T T B H | |
| 9 | 15 | 6 | 0 | 9 | -7 | 18 | T T B B B | |
| 10 | 15 | 5 | 2 | 8 | -6 | 17 | T B H B B | |
| 11 | 15 | 3 | 2 | 10 | -17 | 11 | B B B B B | |
| 12 | 15 | 2 | 4 | 9 | -10 | 10 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
