Số khán giả hôm nay là 7207.
(og) Leonel Montano 9 | |
Jay-Roy Grot 21 | |
Callum McCowatt (Kiến tạo: Leonel Montano) 39 | |
Villads Westh (Thay: Callum McCowatt) 46 | |
Jona Niemiec (Thay: James Gomez) 65 | |
Jeppe Andersen (Thay: Younes Bakiz) 68 | |
Julius Lorents (Thay: Rami Al Hajj) 68 | |
Marcus McCoy (Thay: Adam Soerensen) 73 | |
Noah Ganaus (Kiến tạo: Jann-Fiete Arp) 79 | |
Benjamin Clemmensen (Thay: Leonel Montano) 90 | |
William Martin (Thay: Noah Ganaus) 90 | |
Alexander Illum Simmelhack (Thay: Tonni Adamsen) 90 |
Thống kê trận đấu OB vs Silkeborg


Diễn biến OB vs Silkeborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: OB: 56%, Silkeborg: 44%.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
William Martin bị phạt vì đẩy Pedro Ganchas.
Trọng tài thổi phạt William Martin của OB vì đã làm ngã Pedro Ganchas
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Jann-Fiete Arp của OB vì đã làm ngã Benjamin Clemmensen
Noah Ganaus rời sân để nhường chỗ cho William Martin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Leonel Montano rời sân để nhường chỗ cho Benjamin Clemmensen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ismahila Ouedraogo từ OB phạm lỗi với Villads Westh.
Tonni Adamsen rời sân để nhường chỗ cho Alexander Illum Simmelhack trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: OB: 58%, Silkeborg: 42%.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Nicolai Larsen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Robin Oestroem từ Silkeborg cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát OB vs Silkeborg
OB (3-4-1-2): Viljar Myhra (16), Yaya Bojang (24), Nicolas Bürgy (5), James Gomez (29), Leeroy Owusu (20), Max Ejdum (18), Ismahila Ouedraogo (22), Adam Sorensen (3), Fiete Arp (7), Noah Ganaus (17), Jay-Roy Grot (31)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Leonel Dahl Montano (18), Rami Al Hajj (22), Mads Freundlich (33), Mads Larsen (20), Callum McCowatt (17), Younes Bakiz (10), Tonni Adamsen (23)


| Thay người | |||
| 65’ | James Gomez Jona Niemiec | 46’ | Callum McCowatt Villads Westh |
| 73’ | Adam Soerensen Marcus McCoy | 68’ | Younes Bakiz Jeppe Andersen |
| 90’ | Noah Ganaus William Christian Martin | 68’ | Rami Al Hajj Julius Nielsen |
| 90’ | Tonni Adamsen Alexander Simmelhack | ||
| 90’ | Leonel Montano Benjamin Clemmensen | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Theo Sander | Aske Andresen | ||
Jona Niemiec | Villads Westh | ||
Julius Askou | Jeppe Andersen | ||
Gustav Grubbe Madsen | Alexander Simmelhack | ||
Marcus McCoy | Sofus Berger | ||
Vitus Friis | Benjamin Clemmensen | ||
William Christian Martin | Mikkel Oxenberg | ||
Elias Hansborg Sorensen | Julius Nielsen | ||
Magnus Hvitfeldt Andersen | Oskar Boesen | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây OB
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 4 | 2 | 15 | 34 | H T H B T | |
| 2 | 16 | 9 | 5 | 2 | 21 | 32 | T T H T B | |
| 3 | 16 | 10 | 1 | 5 | 13 | 31 | H T T T B | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | B H T B T | |
| 5 | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T H T T T | |
| 6 | 17 | 7 | 2 | 8 | 2 | 23 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 7 | 0 | 9 | -2 | 21 | T B B B T | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | -10 | 20 | T B T H H | |
| 9 | 16 | 5 | 3 | 8 | -6 | 18 | B H B B H | |
| 10 | 16 | 5 | 3 | 8 | -9 | 18 | T T B H B | |
| 11 | 16 | 3 | 2 | 11 | -22 | 11 | B B B B B | |
| 12 | 16 | 2 | 4 | 10 | -13 | 10 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch