Randers FC kiểm soát bóng phần lớn thời gian, nhưng vẫn để thua trận đấu.
![]() Noah Ganaus (Kiến tạo: Rasmus Falk) 5 | |
![]() Norman Campbell (Kiến tạo: Mohamed Toure) 7 | |
![]() Florian Danho (Thay: Mohamed Toure) 12 | |
![]() Florian Danho (Kiến tạo: Norman Campbell) 24 | |
![]() Andre Roemer (Thay: Laurits Raun Pedersen) 39 | |
![]() (Pen) Jann-Fiete Arp 43 | |
![]() Jay-Roy Grot (Kiến tạo: Jann-Fiete Arp) 45+1' | |
![]() Julius Askou (Thay: Bjoern Paulsen) 51 | |
![]() John Bjoerkengren 58 | |
![]() Mathias Greve 64 | |
![]() James Gomez 71 | |
![]() Yaya Bojang (Thay: James Gomez) 82 | |
![]() Gustav Grubbe (Thay: Jann-Fiete Arp) 82 | |
![]() Stephen Odey (Thay: Norman Campbell) 82 | |
![]() Elies Mahmoud (Thay: Florian Danho) 82 | |
![]() Elies Mahmoud (Thay: Norman Campbell) 83 | |
![]() Stephen Odey (Thay: Florian Danho) 83 | |
![]() Elias Hansborg-Soerensen (Thay: Noah Ganaus) 90 | |
![]() Marcus McCoy (Thay: Max Ejdum) 90 | |
![]() Nikolas Dyhr 90+3' | |
![]() Daniel Hoeegh 90+5' |
Thống kê trận đấu OB vs Randers FC


Diễn biến OB vs Randers FC
Số lượng khán giả hôm nay là 9270 người.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: OB: 44%, Randers FC: 56%.
Theo Sander từ OB cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Julius Askou đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Mike Themsen bị chặn lại.
Julius Askou từ OB cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Một cầu thủ từ Randers FC thực hiện cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Julius Askou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mathias Greve từ Randers FC thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nicolas Buergy chiến thắng trong pha không chiến với Mike Themsen
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Yaya Bojang giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Daniel Hoeegh phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Daniel Hoeegh từ Randers FC phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Elias Hansborg-Soerensen
Adam Soerensen từ OB cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát OB vs Randers FC
OB (3-4-1-2): Theo Sander (30), Nicolas Bürgy (5), Björn Paulsen (4), James Gomez (29), Leeroy Owusu (20), Rasmus Falk (8), Max Ejdum (18), Adam Sorensen (3), Fiete Arp (7), Noah Ganaus (17), Jay-Roy Grot (31)
Randers FC (4-2-3-1): Jannich Storch (32), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), Laurits Pedersen (16), John Bjorkengren (6), Mathias Greve (17), Norman Campbell (10), Mike Themsen (30), Mohamed Toure (7)


Thay người | |||
51’ | Bjoern Paulsen Julius Askou | 12’ | Elies Mahmoud Florian Danho |
82’ | Jann-Fiete Arp Gustav Grubbe Madsen | 39’ | Laurits Raun Pedersen André Römer |
82’ | James Gomez Yaya Bojang | 82’ | Florian Danho Elies Mahmoud |
90’ | Max Ejdum Marcus McCoy | 82’ | Norman Campbell Stephen Odey |
90’ | Noah Ganaus Elias Hansborg Sorensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus McCoy | Oliver Henriksen | ||
Martin Hansen | Elies Mahmoud | ||
Markus Jensen | Frederik Lauenborg | ||
Julius Askou | Sabil Hansen | ||
Gustav Grubbe Madsen | Florian Danho | ||
Nikolaj Juul Sandberg | André Römer | ||
William Christian Martin | Stephen Odey | ||
Yaya Bojang | Lucas Lissens | ||
Elias Hansborg Sorensen | Max Albaek |
Nhận định OB vs Randers FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây OB
Thành tích gần đây Randers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại