Quả ném biên cho O´Higgins ở vị trí cao trên sân tại Rancagua.
![]() (Pen) Bryan Rabello 6 | |
![]() Luis Pavez 36 | |
![]() Felipe Faundez 40 | |
![]() Clemente Montes 46 | |
![]() Bryan Rabello (Kiến tạo: Esteban Calderon) 62 | |
![]() Alfred Canales (Thay: Jhojan Valencia) 63 | |
![]() Diego Corral (Thay: Cristian Cuevas) 63 | |
![]() Matias Lugo 66 | |
![]() Joaquin Montecinos (Thay: Rodrigo Godoy) 70 | |
![]() Juan Rossel (Thay: Jader Barbosa) 70 | |
![]() Cristian Morales (Thay: Felipe Faundez) 77 | |
![]() Eduard Bello (Thay: Clemente Montes) 79 | |
![]() Guillermo Soto (Thay: Branco Ampuero) 79 | |
![]() Gabriel Pinto (Thay: Bryan Rabello) 85 | |
![]() Arnaldo Castillo (Thay: Esteban Calderon) 85 | |
![]() Gary Medel 90+9' | |
![]() Gary Medel 90+11' |
Thống kê trận đấu O'Higgins vs Universidad Catolica


Diễn biến O'Higgins vs Universidad Catolica
Arnaldo Castillo Benega đã đứng dậy trở lại.
Universidad Catolica được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trận đấu tạm dừng một chút ở Rancagua để kiểm tra Arnaldo Castillo Benega, người đang nhăn nhó vì đau.
Jose Cabero ra hiệu cho O´Higgins một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho O´Higgins tại El Teniente.
Universidad Catolica có một quả ném biên nguy hiểm.
O´Higgins sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Universidad Catolica.
O´Higgins được hưởng một quả ném biên ở phần sân của mình.
Bóng an toàn khi Universidad Catolica được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Jorge Deschamps của O´Higgins đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu tại El Teniente đã bị tạm dừng một chút để kiểm tra Jorge Deschamps, người đang nằm sân vì chấn thương.
Alfred Canales của Universidad Catolica bị bắt việt vị ở Rancagua.

Alfred Canales đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Universidad Catolica được hưởng một quả phạt góc do Jose Cabero thực hiện.
Đá phạt cho Universidad Catolica.
Phạt góc cho O´Higgins tại El Teniente.
Fernando Zampedri (Universidad Catolica) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch mục tiêu.
Liệu Universidad Catolica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả phạt biên này ở phần sân của O´Higgins?
Quả phạt góc được trao cho Universidad Catolica.
Arnaldo Castillo Benega thay thế Esteban Calderon cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát O'Higgins vs Universidad Catolica
O'Higgins (4-2-3-1): Jorge Deschamps (1), Moises Gonzalez (17), Alan Ariel Robledo (22), Juan Ignacio Diaz (14), Luis Alberto Pavez (6), Juan Leiva (11), Matias Gonzalo Lugo (32), Felipe Faundez (3), Bryan Rabello (10), Rodrigo Godoy (26), Esteban Calderon (28)
Universidad Catolica (4-1-4-1): Vicente Bernedo (1), Branco Ampuero (19), Gary Medel (17), Daniel Gonzalez (2), Eugenio Mena (3), Jhojan Valencia (20), Clemente Montes (11), Jader (7), Fernando Zuqui (8), Cristian Cuevas (15), Fernando Zampedri (9)


Thay người | |||
70’ | Rodrigo Godoy Joaquin Alberto Montecinos Naranjo | 63’ | Jhojan Valencia Alfred Canales |
77’ | Felipe Faundez Cristian Morales | 63’ | Cristian Cuevas Diego Corral |
85’ | Bryan Rabello Gabriel Pinto | 70’ | Jader Barbosa Juan Francisco Rossel |
85’ | Esteban Calderon Arnaldo Castillo Benega | 79’ | Branco Ampuero Guillermo Soto |
79’ | Clemente Montes Eduard Bello |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Quezada | Dario Melo | ||
Cristian Morales | Guillermo Soto | ||
Gabriel Pinto | Agustin Farias | ||
Joaquin Alberto Montecinos Naranjo | Alfred Canales | ||
Arnaldo Castillo Benega | Diego Corral | ||
Claudio Pavez | Eduard Bello | ||
Benjamin Molina | Juan Francisco Rossel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây O'Higgins
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T B B T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H H B T T |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 11 | 19 | B T T T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -7 | 13 | T B B B T |
11 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -7 | 12 | B H T H H |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 3 | 11 | T H T B H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B H B B T |
14 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -7 | 8 | T B B T B |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | T B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại