Gremio Novorizontino cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Vila Nova.
![]() Junior Todinho 18 | |
![]() Ralf (Thay: Bruno Xavier) 46 | |
![]() Oscar Ruiz (Thay: Romulo) 46 | |
![]() Andre Luis (Thay: Gabriel Buscariol Poveda) 46 | |
![]() Guilherme Parede (Thay: Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos) 67 | |
![]() Vinicius Paiva (Thay: Junior Todinho) 67 | |
![]() Waguininho (Thay: Willian Farias) 69 | |
![]() Nathan Fogaca (Thay: Bruno Jose) 69 | |
![]() Waguininho 76 | |
![]() Leo Tocantins (Thay: Mayk) 82 | |
![]() Airton (Thay: Nathan Fogaca) 82 | |
![]() Gustavo Paje (Thay: Igor Henrique) 88 |
Thống kê trận đấu Novorizontino vs Vila Nova


Diễn biến Novorizontino vs Vila Nova
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento trao cho Vila Nova một quả phát bóng lên.
Gremio Novorizontino có một quả ném biên nguy hiểm.
Vila Nova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.

Jordi (Gremio Novorizontino) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Gremio Novorizontino ở phần sân của họ.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Vila Nova!
Đá phạt cho Vila Nova.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento trao cho đội khách một quả ném biên.
Paulo Turra thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase với Gustavo Paje vào thay Igor Henrique.
Quả phát bóng lên cho Vila Nova tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase.
Gremio Novorizontino đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Matheus Frizzo lại đi chệch khung thành.
Đang trở nên nguy hiểm! Cú đá phạt cho Gremio Novorizontino gần khu vực cấm địa.

Willian Formiga (Vila Nova) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gremio Novorizontino.
Guilherme Parede của Vila Nova có cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Vila Nova có thể tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Vila Nova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Vila Nova tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase.
Umberto Louzer (Gremio Novorizontino) thực hiện sự thay người thứ năm, với Leo Tocantins vào thay Mayk.
Airton vào thay Nathan Fogaca cho Gremio Novorizontino tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase.
Đội hình xuất phát Novorizontino vs Vila Nova
Novorizontino (4-2-3-1): Rodrigo (2), Cesar (37), Mayk (77), Dantas (26), Luis Oyama (6), Willian Farias (8), Romulo (25), Matheus Frizzo (10), Bruno Jose (17), Robson (11)
Vila Nova (3-4-2-1): Halls (99), Pedro Henrique de Oliveira Romano (3), Weverton Silva de Andrade (4), Willian Formiga (13), Elias (2), Joao Vieira (5), Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos (10), Igor Henrique (27), Bruno Xavier (33), Junior Todinho (29), Gabriel Buscariol Poveda (9)


Thay người | |||
46’ | Romulo Oscar Ruiz | 46’ | Gabriel Buscariol Poveda Andre Luis |
69’ | Willian Farias Waguininho | 46’ | Bruno Xavier Ralf |
69’ | Bruno Jose Nathan Fogaca | 67’ | Junior Todinho Vinicius |
82’ | Mayk Leo Tocantins | 67’ | Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos Guilherme Parede |
82’ | Nathan Fogaca Airton | 88’ | Igor Henrique Gustavo Paje |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafael Donato | Andre Luis | ||
Jean Irmer | Ralf | ||
Pablo Dyego | Vinicius | ||
Lucca | Walisson Maia | ||
Luiz Otavio Maria | Enzo | ||
Leo Tocantins | Gustavo Paje | ||
Oscar Ruiz | Bruno Mendes | ||
Waguininho | Thalys | ||
Patrick Brey | Nathan Melo | ||
Jordi | Kozlinski | ||
Nathan Fogaca | Guilherme Parede | ||
Airton |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Novorizontino
Thành tích gần đây Vila Nova
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại