Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Lucas Ness (Thay: Rodney McDonald)
22 - Keanan Bennetts (Thay: Nicholas Tsaroulla)
62 - Matthew Dennis (Thay: Conor Grant)
62 - Tom Iorpenda (Thay: Scott Robertson)
62 - Alassana Jatta (Kiến tạo: Jodi Jones)
72 - Maziar Kouhyar (Thay: Jodi Jones)
78 - Alassana Jatta
90
- Shayne Lavery
30 - Elias Kachunga (Thay: Shayne Lavery)
36 - Sullay Kaikai
53 - Pelly-Ruddock Mpanzu
54 - James Brophy (Thay: Sullay Kaikai)
77 - Korey Smith (Thay: Dominic Ball)
77 - Ben Knight (Thay: Ben Purrington)
78 - Michael Morrison
90+1'
Thống kê trận đấu Notts County vs Cambridge United
Diễn biến Notts County vs Cambridge United
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Michael Morrison.
V À A A O O O - Alassana Jatta đã ghi bàn!
Jodi Jones rời sân và được thay thế bởi Maziar Kouhyar.
Ben Purrington rời sân và được thay thế bởi Ben Knight.
Sullay Kaikai rời sân và được thay thế bởi James Brophy.
Sullay Kaikai rời sân và được thay thế bởi James Brophy.
Dominic Ball rời sân và được thay thế bởi Korey Smith.
Jodi Jones đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Alassana Jatta đã ghi bàn!
V À A A A O O O Notts Co. ghi bàn.
Scott Robertson rời sân và được thay thế bởi Tom Iorpenda.
Conor Grant rời sân và được thay thế bởi Matthew Dennis.
Nicholas Tsaroulla rời sân và được thay thế bởi Keanan Bennetts.
Thẻ vàng cho Pelly-Ruddock Mpanzu.
Thẻ vàng cho Sullay Kaikai.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Shayne Lavery rời sân và anh ấy được thay thế bởi Elias Kachunga.
Thẻ vàng cho Shayne Lavery.
Rodney McDonald rời sân và được thay thế bởi Lucas Ness.
Sullay Kaikai (Cambridge United) phạm lỗi.
Jodi Jones (Notts County) giành được quả đá phạt bên cánh trái.
Sullay Kaikai (Cambridge United) phạm lỗi.
Jodi Jones (Notts County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Kylian Kouassi (Cambridge United) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Lewis Macari (Notts County) phạm lỗi.
Việt vị, Notts County. Alassana Jatta đã bị bắt lỗi việt vị.
Adam Mayor (Cambridge United) phạm lỗi.
Nick Tsaroulla (Notts County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Sullay Kaikai (Cambridge United) phạm lỗi.
Matt Palmer (Notts County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Dominic Ball (Cambridge United) phạm lỗi.
Scott Robertson (Notts County) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Notts County vs Cambridge United
Notts County (3-4-2-1): Kelle Roos (1), Lewis Macari (28), Rod McDonald (3), Jacob Bedeau (4), Nick Tsaroulla (25), Scott Robertson (20), Matt Palmer (18), Jodi Jones (10), Conor Grant (11), Tyrese Hall (26), Alassana Jatta (29)
Cambridge United (4-4-2): Jake Eastwood (1), James Gibbons (26), Michael Morrison (5), Kell Watts (6), Ben Purrington (3), Sullay Kaikai (11), Pelly Ruddock Mpanzu (17), Dominic Ball (4), Adam Mayor (15), Shayne Lavery (19), Kylian Kouassi (20)
| Thay người | |||
| 22’ | Rodney McDonald Lucas Ness | 36’ | Shayne Lavery Elias Kachunga |
| 62’ | Nicholas Tsaroulla Keanan Bennetts | 77’ | Sullay Kaikai James Brophy |
| 62’ | Scott Robertson Tom Iorpenda | 77’ | Dominic Ball Korey Smith |
| 62’ | Conor Grant Matthew Dennis | 78’ | Ben Purrington Ben Knight |
| 78’ | Jodi Jones Maz Kouhyar | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Harry Griffiths | Ben Hughes | ||
Lucas Ness | Liam Bennett | ||
Oliver Norburn | James Brophy | ||
Keanan Bennetts | Korey Smith | ||
Maz Kouhyar | Elias Kachunga | ||
Tom Iorpenda | Ben Knight | ||
Matthew Dennis | Mamadou Jobe | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Notts County
Thành tích gần đây Cambridge United
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T T H B B | |
| 2 | 14 | 8 | 2 | 4 | 5 | 26 | T T B H H | |
| 3 | 14 | 8 | 1 | 5 | 2 | 25 | B B B T T | |
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 12 | 24 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 7 | 3 | 4 | 10 | 24 | B T T H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | T T B T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H | |
| 8 | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | B B H B B | |
| 9 | 14 | 7 | 1 | 6 | 2 | 22 | T T B B T | |
| 10 | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | T B T H T | |
| 11 | 14 | 5 | 6 | 3 | 3 | 21 | B H T B T | |
| 12 | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | H T T B H | |
| 13 | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | H T B T B | |
| 14 | 14 | 4 | 6 | 4 | 3 | 18 | B T T T H | |
| 15 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | T H H T H | |
| 16 | 14 | 5 | 2 | 7 | -11 | 17 | T B B B B | |
| 17 | 14 | 3 | 7 | 4 | 0 | 16 | H B H B H | |
| 18 | 13 | 3 | 6 | 4 | 2 | 15 | H H B T H | |
| 19 | 14 | 4 | 2 | 8 | -8 | 14 | T B B B B | |
| 20 | 14 | 4 | 2 | 8 | -15 | 14 | B T H T T | |
| 21 | 14 | 3 | 4 | 7 | -10 | 13 | B H T T H | |
| 22 | 13 | 3 | 3 | 7 | -4 | 12 | B B B T B | |
| 23 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B B H B T | |
| 24 | 14 | 3 | 2 | 9 | -9 | 11 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại