Số lượng khán giả hôm nay là 30215 người.
![]() James McAtee (Thay: Dan Ndoye) 58 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Niclas Fuellkrug) 64 | |
![]() Igor Jesus (Thay: Chris Wood) 73 | |
![]() Andy Irving (Thay: James Ward-Prowse) 75 | |
![]() Crysencio Summerville (Thay: Mateus Fernandes) 82 | |
![]() Jarrod Bowen (Kiến tạo: Crysencio Summerville) 84 | |
![]() (Pen) Lucas Paqueta 88 | |
![]() Omari Hutchinson (Thay: Callum Hudson-Odoi) 89 | |
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga (Thay: Ibrahim Sangare) 89 | |
![]() Callum Wilson (Kiến tạo: Malick Diouf) 90+1' |
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs West Ham


Diễn biến Nottingham Forest vs West Ham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 58%, West Ham: 42%.
Crysencio Summerville từ West Ham cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
James McAtee từ Nottingham Forest thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Malick Diouf từ West Ham cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Neco Williams từ Nottingham Forest chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Lucas Paqueta từ West Ham thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Callum Wilson lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Callum Wilson khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Jarrod Bowen lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt từ Jarrod Bowen khi anh ấy hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
West Ham bắt đầu một đợt phản công.
Tomas Soucek thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Konstantinos Mavropanos từ West Ham cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
West Ham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Nikola Milenkovic của Nottingham Forest cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Igor Jesus từ Nottingham Forest đá ngã Kyle Walker-Peters.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs West Ham
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Neco Williams (3), Ibrahim Sangaré (6), Elliot Anderson (8), Dan Ndoye (14), Morgan Gibbs-White (10), Callum Hudson-Odoi (7), Chris Wood (11)
West Ham (4-2-3-1): Mads Hermansen (1), Kyle Walker-Peters (2), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), James Ward-Prowse (8), Tomáš Souček (28), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Mateus Fernandes (18), Niclas Füllkrug (11)


Thay người | |||
58’ | Dan Ndoye James McAtee | 64’ | Niclas Fuellkrug Callum Wilson |
73’ | Chris Wood Igor Jesus | 75’ | James Ward-Prowse Andy Irving |
89’ | Ibrahim Sangare Arnaud Kalimuendo | 82’ | Mateus Fernandes Crysencio Summerville |
89’ | Callum Hudson-Odoi Omari Hutchinson |
Cầu thủ dự bị | |||
Angus Gunn | Crysencio Summerville | ||
Morato | Alphonse Areola | ||
Willy Boly | Jean-Clair Todibo | ||
Douglas Luiz | Aaron Wan-Bissaka | ||
Ryan Yates | Oliver Scarles | ||
James McAtee | Guido Rodríguez | ||
Arnaud Kalimuendo | Freddie Potts | ||
Igor Jesus | Andy Irving | ||
Omari Hutchinson | Callum Wilson |
Tình hình lực lượng | |||
Nicolo Savona Chấn thương mắt cá | George Earthy Va chạm | ||
Nicolás Domínguez Không xác định | Luis Guilherme Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại