Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Joshua Sargent (Kiến tạo: Emiliano Marcondes)
44 - Ante Crnac (Thay: Onel Hernandez)
46 - Jack Stacey (Thay: Kellen Fisher)
46 - Oscar Schwartau
53 - Emiliano Marcondes
61 - Joshua Sargent (Kiến tạo: Ante Crnac)
63 - Benjamin Chrisene (Thay: Lucien Mahovo)
65 - Jacob Lungi Soerensen (Thay: Joshua Sargent)
65 - Lewis Dobbin
76 - Jose Cordoba (Thay: Lewis Dobbin)
78 - Ante Crnac
84 - Emiliano Marcondes
87
- Liam Cullen (Kiến tạo: Josh Key)
62 - Sam Parker (Thay: Myles Peart-Harris)
69 - Zan Vipotnik (Thay: Florian Bianchini)
69 - Ji-Sung Eom (Thay: Liam Cullen)
76 - Josh Ginnelly (Thay: Ronald Pereira)
85 - Jay Fulton (Thay: Goncalo Franco)
85 - Jay Fulton
90+4'
Thống kê trận đấu Norwich City vs Swansea
Diễn biến Norwich City vs Swansea
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Jay Fulton.
V À A A O O O - Emiliano Marcondes đã ghi bàn!
Goncalo Franco rời sân và được thay thế bởi Jay Fulton.
Ronald Pereira rời sân và được thay thế bởi Josh Ginnelly.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Lewis Dobbin rời sân và được thay thế bởi Jose Cordoba.
V À A A O O O - Ante Crnac đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Liam Cullen rời sân và được thay thế bởi Ji-Sung Eom.
V À A A O O O O - Lewis Dobbin đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Florian Bianchini rời sân và được thay thế bởi Zan Vipotnik.
Myles Peart-Harris rời sân và được thay thế bởi Sam Parker.
Joshua Sargent rời sân và được thay thế bởi Jacob Lungi Soerensen.
Lucien Mahovo rời sân và được thay thế bởi Benjamin Chrisene.
Ante Crnac đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joshua Sargent ghi bàn!
Josh Key đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Liam Cullen ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã có cú sút trúng đích!
Thẻ vàng cho Emiliano Marcondes.
Thẻ vàng cho Oscar Schwartau.
Kellen Fisher rời sân và được thay thế bởi Jack Stacey.
Onel Hernandez rời sân và được thay thế bởi Ante Crnac.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Emiliano Marcondes đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joshua Sargent đã ghi bàn!
V À A A O O O Norwich ghi bàn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Norwich City vs Swansea
Norwich City (4-3-3): Angus Gunn (1), Kellen Fisher (35), Shane Duffy (4), Callum Doyle (6), Lucien Mahovo (47), Oscar Schwartau (29), Kenny McLean (23), Emiliano Marcondes (11), Onel Hernández (25), Josh Sargent (9), Lewis Dobbin (22)
Swansea (4-2-3-1): Lawrence Vigouroux (22), Josh Key (2), Ben Cabango (5), Hannes Delcroix (28), Josh Tymon (14), Goncalo Franco (17), Matt Grimes (8), Myles Peart-Harris (25), Liam Cullen (20), Ronald (35), Florian Bianchini (19)
Thay người | |||
46’ | Kellen Fisher Jack Stacey | 69’ | Myles Peart-Harris Sam Parker |
46’ | Onel Hernandez Ante Crnac | 69’ | Florian Bianchini Žan Vipotnik |
65’ | Lucien Mahovo Ben Chrisene | 85’ | Goncalo Franco Jay Fulton |
65’ | Joshua Sargent Jacob Sørensen | 85’ | Ronald Pereira Josh Ginnelly |
78’ | Lewis Dobbin José Córdoba |
Cầu thủ dự bị | |||
George Long | Cyrus Christie | ||
Jack Stacey | Jon Mclaughlin | ||
Ben Chrisene | Nathan Tjoe-A-On | ||
José Córdoba | Kyle Naughton | ||
Brad Hills | Sam Parker | ||
Jacob Sørensen | Jay Fulton | ||
Uriah Djedje | Eom Ji-sung | ||
Elliot Josh Myles | Žan Vipotnik | ||
Ante Crnac | Josh Ginnelly |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Borja Sainz Hành vi sai trái | Harry Darling Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Liam Gibbs Chấn thương gân kheo | Kristian Pedersen Không xác định | ||
Gabriel Forsyth Chấn thương đầu gối | Oliver Cooper Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Norwich City vs Swansea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Norwich City
Thành tích gần đây Swansea
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại