Norwich được hưởng quả phát bóng lên.
- Joshua Sargent (Kiến tạo: Forson Amankwah)
22 - Shane Duffy
28 - Forson Amankwah
30 - Marcelino Nunez
50 - Jack Stacey
52 - Liam Gibbs
53 - Liam Gibbs (Thay: Forson Amankwah)
53 - Kenny McLean
74 - Onel Hernandez (Thay: Ante Crnac)
88
- Ollie Arblaster
32 - Vinicius de Souza Costa
41 - Andre Brooks
67 - Jesurun Rak-Sakyi
70 - Jesurun Rak-Sakyi (Thay: Callum O'Hare)
70 - Anis Ben Slimane (Thay: Andre Brooks)
70 - Tyrese Campbell (Thay: Gustavo Hamer)
88 - Sai Sachdev (Thay: Alfie Gilchrist)
90
Thống kê trận đấu Norwich City vs Sheffield United
Diễn biến Norwich City vs Sheffield United
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Josh Smith trao cho Norwich một quả phát bóng lên.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Sheffield Utd được hưởng quả phạt góc do Josh Smith thực hiện.
Alfie Gilchrist rời sân và được thay thế bởi Sai Sachdev.
Alfie Gilchrist rời sân và được thay thế bởi [player2].
Norwich được hưởng quả phát bóng lên tại Carrow Road.
Gustavo Hamer rời sân và được thay thế bởi Tyrese Campbell.
Đá phạt cho Norwich ở phần sân nhà.
Ante Crnac rời sân và được thay thế bởi Onel Hernandez.
Liệu Sheffield Utd có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Norwich không?
Thẻ vàng cho Kenny McLean.
Thẻ vàng cho [player1].
Sheffield Utd được hưởng quả phạt góc do Josh Smith thực hiện.
Andre Brooks rời sân và được thay thế bởi Anis Ben Slimane.
Josh Smith ra hiệu cho Sheffield Utd hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Norwich.
Callum O'Hare rời sân và được thay thế bởi Jesurun Rak-Sakyi.
Callum O'Hare rời sân và được thay thế bởi [player2].
Norwich được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Andre Brooks.
Thẻ vàng cho [player1].
Bóng ra khỏi sân và Sheffield Utd được hưởng quả phát bóng lên.
Forson Amankwah rời sân và được thay thế bởi Liam Gibbs.
Ném biên cho Sheffield Utd tại Carrow Road.
Thẻ vàng cho Jack Stacey.
Đây là quả phát bóng lên của đội chủ nhà ở Norwich.
Thẻ vàng cho Marcelino Nunez.
Harry Souttar của Sheffield Utd tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không đi trúng mục tiêu.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Phạt góc cho Sheffield Utd.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Kieffer Moore (Sheffield Utd) đánh đầu vào khung thành nhưng cú đánh đầu đã bị phá ra.
Thẻ vàng dành cho Vinicius de Souza Costa.
Sheffield Utd được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
G O O O A A A A L - Ollie Arblaster đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Liệu Norwich có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sheffield Utd không?
Thẻ vàng cho Forson Amankwah.
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên cho Norwich.
Thẻ vàng cho Shane Duffy.
Ném biên cho Sheffield Utd bên phần sân của Norwich.
Forson Amankwah là người kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng an toàn khi Sheffield Utd được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
G O O O A A A L - Joshua Sargent đã trúng đích!
Norwich thực hiện quả ném biên bên phần sân của Sheffield Utd.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Norwich City vs Sheffield United
Norwich City (4-2-3-1): Angus Gunn (1), Jack Stacey (3), Shane Duffy (4), Callum Doyle (6), Ben Chrisene (14), Marcelino Núñez (26), Kenny McLean (23), Ante Crnac (17), Forson Amankwah (18), Borja Sainz (7), Josh Sargent (9)
Sheffield United (4-4-1-1): Michael Cooper (1), Alfie Gilchrist (2), Harry Souttar (6), Auston Trusty (5), Harrison Burrows (14), Andre Brooks (35), Vinicius Souza (21), Ollie Arblaster (4), Gustavo Hamer (8), Callum O'Hare (10), Kieffer Moore (9)
Thay người | |||
53’ | Forson Amankwah Liam Gibbs | 70’ | Callum O'Hare Jesurun Rak-Sakyi |
88’ | Ante Crnac Onel Hernández | 70’ | Andre Brooks Anis Ben Slimane |
88’ | Gustavo Hamer Tyrese Campbell | ||
90’ | Alfie Gilchrist Sai Sachdev |
Cầu thủ dự bị | |||
George Long | Tom Davies | ||
Grant Hanley | Adam Davies | ||
José Córdoba | Sam McCallum | ||
Kellen Fisher | Sai Sachdev | ||
Brad Hills | Jesurun Rak-Sakyi | ||
Liam Gibbs | Anis Ben Slimane | ||
Onel Hernández | Sydie Peck | ||
Gabriel Forsyth | Rhian Brewster | ||
Elliot Josh Myles | Tyrese Campbell |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Jacob Sørensen Chấn thương bàn chân | Femi Seriki Chấn thương háng | ||
Christian Fassnacht Chấn thương gân Achilles | Jamie Shackleton Chấn thương đầu gối | ||
Ashley Barnes Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Norwich City
Thành tích gần đây Sheffield United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại