Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Borja Sainz
9 - Anis Ben Slimane
58 - Forson Amankwah (Thay: Ante Crnac)
64 - Oscar Schwartau (Thay: Anis Ben Slimane)
64 - Forson Amankwah (Thay: Anis Ben Slimane)
64 - Oscar Schwartau (Thay: Ante Crnac)
64 - Borja Sainz (Kiến tạo: Callum Doyle)
71 - Kellen Fisher
74 - (og) Seny Dieng
80 - Jack Stacey
84 - Jack Stacey (Thay: Emiliano Marcondes)
84 - Kenny McLean
87 - Jacob Lungi Soerensen (Thay: Borja Sainz)
90 - Kaide Gordon (Thay: Joshua Sargent)
90
- Tommy Conway (Kiến tạo: Neto Borges)
13 - Aidan Morris
23 - George Edmundson
25 - Tommy Conway (Kiến tạo: Anfernee Dijksteel)
40 - Finn Azaz (Kiến tạo: Riley McGree)
45+2' - (Pen) Tommy Conway
69 - Riley McGree
70 - Emmanuel Latte Lath (Thay: Ben Doak)
71 - Isaiah Jones (Thay: Tommy Conway)
71 - Isaiah Jones (Thay: Ben Doak)
71 - Emmanuel Latte Lath (Thay: Tommy Conway)
71 - Jonathan Howson (Thay: Riley McGree)
82 - Luke Ayling
82 - Luke Ayling (Thay: Anfernee Dijksteel)
82 - Micah Hamilton (Thay: Aidan Morris)
90
Thống kê trận đấu Norwich City vs Middlesbrough
Diễn biến Norwich City vs Middlesbrough
Tất cả (53)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Joshua Sargent rời sân và được thay thế bởi Kaide Gordon.
Borja Sainz rời sân và được thay thế bởi Jacob Lungi Soerensen.
Aidan Morris rời sân và được thay thế bởi Micah Hamilton.
ANH TA RỒI! - Kenny McLean nhận thẻ đỏ! Các đồng đội phản đối dữ dội!
Emiliano Marcondes rời sân và được thay thế bởi Jack Stacey.
Riley McGree rời sân và được thay thế bởi Jonathan Howson.
Anfernee Dijksteel rời sân và được thay thế bởi Luke Ayling.
Anfernee Dijksteel rời sân và được thay thế bởi [player2].
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
BÀN THỦ - Seny Dieng phản lưới nhà!
Thẻ vàng cho Kellen Fisher.
Thẻ vàng cho [player1].
Callum Doyle là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Borja Sainz đã trúng đích!
Tommy Conway rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Latte Lath.
Tommy Conway rời sân và được thay thế bởi Isaiah Jones.
Ben Doak rời sân và được thay thế bởi Isaiah Jones.
Ben Doak rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Latte Lath.
Thẻ vàng cho Riley McGree.
Thẻ vàng cho [player1].
BỎ LỠ - Tommy Conway thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn thắng!
Ante Crnac rời sân và được thay thế bởi Forson Amankwah.
Ante Crnac rời sân và được thay thế bởi Oscar Schwartau.
Anis Ben Slimane rời sân và được thay thế bởi Oscar Schwartau.
Anis Ben Slimane rời sân và được thay thế bởi Forson Amankwah.
Thẻ vàng cho Anis Ben Slimane.
Thẻ vàng cho Anis Ben Slimane.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Riley McGree là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Finn Azaz đã trúng mục tiêu!
Ném biên cho Norwich.
Anfernee Dijksteel là người kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Middlesbrough ở phần sân nhà.
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
G O O O A A A L - Tommy Conway đã trúng đích!
Bóng ra khỏi sân và Norwich được hưởng quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho George Edmundson.
James Bell trao cho đội khách một quả ném biên.
Thẻ vàng cho [player1].
Quả phát bóng lên của Middlesbrough tại Carrow Road.
Thẻ vàng cho Aidan Morris.
Neto Borges là người kiến tạo cho bàn thắng.
Emiliano Marcondes của Norwich thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
G O O O A A A L - Tommy Conway đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Middlesbrough được hưởng quả phát bóng lên.
G O O O A A A L - Borja Sainz đã trúng đích!
G O O O O A A A L Norwich ghi bàn.
G O O O A A A L - Borja Sainz đã trúng đích!
Borja Sainz của Norwich thoát xuống ở Carrow Road. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Norwich City vs Middlesbrough
Norwich City (4-3-3): George Long (12), Kellen Fisher (35), Shane Duffy (4), José Córdoba (33), Callum Doyle (6), Emiliano Marcondes (11), Kenny McLean (23), Anis Ben Slimane (20), Ante Crnac (17), Josh Sargent (9), Borja Sainz (7)
Middlesbrough (4-2-3-1): Seny Dieng (1), Anfernee Dijksteel (15), Rav van den Berg (3), George Edmundson (25), Neto Borges (30), Aidan Morris (18), Hayden Hackney (7), Ben Doak (50), Finn Azaz (20), Riley McGree (8), Tommy Conway (22)
Thay người | |||
64’ | Ante Crnac Forson Amankwah | 71’ | Ben Doak Isaiah Jones |
64’ | Anis Ben Slimane Oscar Schwartau | 71’ | Tommy Conway Emmanuel Latte Lath |
84’ | Emiliano Marcondes Jack Stacey | 82’ | Anfernee Dijksteel Luke Ayling |
90’ | Borja Sainz Jacob Sørensen | 82’ | Riley McGree Jonny Howson |
90’ | Joshua Sargent Kaide Gordon | 90’ | Aidan Morris Micah Hamilton |
Cầu thủ dự bị | |||
Archie Mair | Sol Brynn | ||
Jack Stacey | Matt Clarke | ||
Grant Hanley | Luke Ayling | ||
Ben Chrisene | Daniel Barlaser | ||
Jacob Sørensen | Isaiah Jones | ||
Gabriel Forsyth | Jonny Howson | ||
Forson Amankwah | Micah Hamilton | ||
Kaide Gordon | Emmanuel Latte Lath | ||
Oscar Schwartau | Delano Burgzorg |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Angus Gunn Không xác định | Alex Bangura Chấn thương gân Achilles | ||
Liam Gibbs Chấn thương đầu gối | Dael Fry Chấn thương háng | ||
Marcelino Núñez Chấn thương gân kheo | Darragh Lenihan Chấn thương gân Achilles | ||
Onel Hernández Chấn thương gân kheo | Tommy Smith Chấn thương gân Achilles | ||
Christian Fassnacht Chấn thương gân Achilles | |||
Ashley Barnes Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Norwich City
Thành tích gần đây Middlesbrough
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại