Marseille giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Benjamin Pavard) 11 | |
Antoine Mendy 14 | |
Mason Greenwood 33 | |
Ali Abdi 37 | |
Geronimo Rulli 37 | |
Geoffrey Kondogbia 45+1' | |
Mason Greenwood (Kiến tạo: Leonardo Balerdi) 53 | |
Timothy Weah (Kiến tạo: Pierre-Emerick Aubameyang) 58 | |
Mohamed-Ali Cho (Kiến tạo: Sofiane Diop) 63 | |
Morgan Sanson (Thay: Salis Abdul Samed) 67 | |
Ali Abdi (Thay: Kojo Peprah Oppong) 68 | |
Bernard Nguene (Thay: Terem Moffi) 68 | |
Jeremie Boga (Thay: Mohamed-Ali Cho) 68 | |
Jeremie Boga (Thay: Terem Moffi) 68 | |
Bilal Nadir (Thay: Geoffrey Kondogbia) 70 | |
Matthew O'Riley (Thay: Angel Gomes) 70 | |
Igor Paixao (Kiến tạo: Pierre-Emerick Aubameyang) 74 | |
Robinio Vaz (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang) 77 | |
CJ Egan-Riley (Thay: Leonardo Balerdi) 77 | |
Isak Jansson (Thay: Sofiane Diop) 77 | |
Bernard Nguene (Thay: Mohamed-Ali Cho) 77 | |
Neal Maupay (Thay: Igor Paixao) 89 |
Thống kê trận đấu Nice vs Marseille


Diễn biến Nice vs Marseille
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Nice: 52%, Marseille: 48%.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Matthew O'Riley thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Nice đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 52%, Marseille: 48%.
Robinio Vaz của Marseille bị phạt việt vị.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đang tạm dừng do pháo sáng trên sân.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Nice: 53%, Marseille: 47%.
Đường chuyền của Jonathan Clauss từ Nice đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ali Abdi phá bóng giải tỏa áp lực
Matthew O'Riley phá bóng giải tỏa áp lực
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Juma Bah giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Nice vs Marseille
Nice (3-4-3): Yehvann Diouf (80), Antoine Mendy (33), Abdulay Juma Bah (28), Kojo Peprah Oppong (37), Jonathan Clauss (92), Charles Vanhoutte (24), Salis Abdul Samed (99), Melvin Bard (26), Mohamed-Ali Cho (25), Terem Moffi (9), Sofiane Diop (10)
Marseille (4-2-3-1): Jeffrey De Lange (12), Timothy Weah (22), Leonardo Balerdi (5), Benjamin Pavard (28), Emerson (33), Arthur Vermeeren (18), Geoffrey Kondogbia (19), Mason Greenwood (10), Angel Gomes (8), Igor Paixão (14), Pierre-Emerick Aubameyang (97)


| Thay người | |||
| 67’ | Salis Abdul Samed Morgan Sanson | 70’ | Geoffrey Kondogbia Bilal Nadir |
| 68’ | Terem Moffi Jeremie Boga | 70’ | Angel Gomes Matt O'Riley |
| 68’ | Kojo Peprah Oppong Ali Abdi | 77’ | Pierre-Emerick Aubameyang Robinio Vaz |
| 77’ | Sofiane Diop Isak Jansson | 77’ | Leonardo Balerdi CJ Egan-Riley |
| 77’ | Mohamed-Ali Cho Bernard Nguene | 89’ | Igor Paixao Neal Maupay |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jeremie Boga | Bilal Nadir | ||
Kevin Carlos | Ulisses Garcia | ||
Maxime Dupe | Matt O'Riley | ||
Ali Abdi | Darryl Bakola | ||
Morgan Sanson | Tadjidine Mmadi | ||
Tom Louchet | Neal Maupay | ||
Isak Jansson | Robinio Vaz | ||
Tiago Gouveia | CJ Egan-Riley | ||
Bernard Nguene | Gerónimo Rulli | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Dante Chấn thương đầu gối | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Mohamed Abdelmonem Chấn thương dây chằng chéo | Facundo Medina Chấn thương mắt cá | ||
Moïse Bombito Không xác định | Nayef Aguerd Chấn thương háng | ||
Youssouf Ndayishimiye Chấn thương đầu gối | Amir Murillo Chấn thương đùi | ||
Hichem Boudaoui Va chạm | Hamed Junior Traorè Chấn thương đùi | ||
Amine Gouiri Chấn thương vai | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
