Anastasios Sidiropoulos chỉ định một quả đá phạt cho Volos ở phần sân nhà.
![]() Giannis Loukinas 27 | |
![]() Eleftherios Tasiouras (Thay: Stefanos Katsikas) 46 | |
![]() Lefteris Tasiouras (Thay: Stefanos Katsikas) 46 | |
![]() Nicolas Isimat-Mirin 60 | |
![]() Pedro Conde (Thay: Joeri De Kamps) 71 | |
![]() Jasin Assehnoun (Thay: Franco Ferrari) 71 | |
![]() Migouel Alfarela (Kiến tạo: Giannis Loukinas) 72 | |
![]() Hjoertur Hermannsson 72 | |
![]() Mor Ndiaye (Thay: Keelan Lebon) 74 | |
![]() Nicolas Isimat-Mirin 77 | |
![]() Pyry Soiri (Thay: Migouel Alfarela) 82 | |
![]() Nemanja Nikolic (Thay: Georgios Manthatis) 82 | |
![]() Mor Ndiaye 87 | |
![]() Andreas Vassilogiannis (Thay: Dimitris Metaxas) 90 | |
![]() Georgios Vrakas (Thay: Giannis Loukinas) 90 |
Thống kê trận đấu NFC Volos vs Athens Kallithea

Diễn biến NFC Volos vs Athens Kallithea
Anastasios Sidiropoulos trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội khách thay Giannis Loukinas bằng Georgios Vrakas.
Andreas Vasilogiannis vào sân thay cho Dimitrios Metaxas của Athens Kallithea.
Anastasios Sidiropoulos cho Athens Kallithea hưởng quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Athens Kallithea tại Panthessaliko.
Volos đang tiến lên và Nacho Gil thực hiện cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Volos được hưởng một quả phạt góc.
Athens Kallithea có một quả phát bóng lên.
Maximiliano Gabriel Comba của Volos thực hiện cú sút, nhưng không trúng đích.
Athens Kallithea cần cẩn trọng. Volos có một quả ném biên tấn công.
Anastasios Sidiropoulos thổi phạt cho Volos ở phần sân nhà.

Mor Ndiaye (Athens Kallithea) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Athens Kallithea tại Panthessaliko.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Athens Kallithea.
Phát bóng lên cho Volos tại Panthessaliko.
Volos bị bắt việt vị.
Stylianos Malezas (Athens Kallithea) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Nemanja Nikolic thay thế Giorgos Manthatis.
Stylianos Malezas thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại Panthessaliko với Pyry Soiri thay thế Migouel Alfarela.
Volos đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Pedro Conde lại ra ngoài khung thành.
Athens Kallithea có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát NFC Volos vs Athens Kallithea
NFC Volos (3-4-2-1): Marios Siampanis (1), Alexios Kalogeropoulos (5), Hjortur Hermannsson (30), Daniel Sundgren (2), Franco Ferrari (26), Joeri De Kamps (8), Georgios Mygas (22), Stefanos Katsikas (28), Nacho Gil (18), Juanpi Anor (10), Maximiliano Gabriel Comba (20)
Athens Kallithea (5-3-2): Ioannis Gelios (24), Josua Mejias (2), Giorgos Manthatis (14), Nicolas Isimat-Mirin (77), Giannis Tsivelekidis (37), Nikolaos Kenourgios (11), Keelan Lebon (95), Miguel Mellado (29), Dimitrios Metaxas (21), Giannis Loukinas (25), Migouel Alfarela (9)

Thay người | |||
46’ | Stefanos Katsikas Eleftherios Tasiouras | 74’ | Keelan Lebon Mor Ndiaye |
71’ | Franco Ferrari Jasin Assehnoun | 82’ | Migouel Alfarela Pyry Soiri |
71’ | Joeri de Kamps Pedro Conde | 82’ | Georgios Manthatis Nemanja Nikolic |
90’ | Giannis Loukinas Georgios Vrakas | ||
90’ | Dimitris Metaxas Andreas Vasilogiannis |
Cầu thủ dự bị | |||
Symeon Papadopoulos | Andreas Sakelliadis | ||
Eleftherios Tasiouras | Niki Maenpaa | ||
Kyriakos Aslanidis | Pyry Soiri | ||
Athanasios Triantafyllou | Nemanja Nikolic | ||
Nemanja Miletic | James McGarry | ||
Simon Skrabb | Georgios Vrakas | ||
Jasin Assehnoun | Mor Ndiaye | ||
Giorgos Prountzos | Ioannis Sardelis | ||
Pedro Conde | Andreas Vasilogiannis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NFC Volos
Thành tích gần đây Athens Kallithea
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 12 | 11 | 13 | 5 | 47 | H T T B T |
2 | ![]() | 36 | 12 | 10 | 14 | -3 | 46 | B H B T T |
3 | ![]() | 36 | 12 | 6 | 18 | -14 | 42 | T B T T B |
4 | 36 | 10 | 8 | 18 | -20 | 38 | B T B H B | |
5 | 35 | 7 | 12 | 16 | -19 | 33 | T H B H T | |
6 | ![]() | 35 | 4 | 8 | 23 | -40 | 20 | H B T B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại