Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Anthony Driscoll-Glennon
39 - Courtney Baker-Richardson (Kiến tạo: Sammy Braybrooke)
63 - Ben Lloyd (Thay: Michael Spellman)
68 - Nathaniel Opoku (Thay: Courtney Baker-Richardson)
76
- Ben Whitfield (Kiến tạo: Niall Canavan)
45 - Jack Earing (Thay: Isaac Fletcher)
65 - Tom Barkhuizen (Thay: Elliot Newby)
65 - Michael Adu Poku (Thay: Kane Hemmings)
68 - Connor Mahoney (Thay: Rekeem Harper)
75 - Scott Smith
82 - Scott Smith (Kiến tạo: Connor Mahoney)
84
Thống kê trận đấu Newport County vs Barrow
Diễn biến Newport County vs Barrow
Tất cả (51)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Connor Mahoney đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Scott Smith đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Scott Smith.
Courtney Baker-Richardson rời sân và được thay thế bởi Nathaniel Opoku.
Rekeem Harper rời sân và được thay thế bởi Connor Mahoney.
Kane Hemmings rời sân và được thay thế bởi Michael Adu Poku.
Michael Spellman rời sân và được thay thế bởi Ben Lloyd.
Elliot Newby rời sân và được thay thế bởi Tom Barkhuizen.
Isaac Fletcher rời sân và được thay thế bởi Jack Earing.
Sammy Braybrooke đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Courtney Baker-Richardson ghi bàn!
Sammy Braybrooke đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Courtney Baker-Richardson đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Niall Canavan đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Ben Whitfield đã ghi bàn!
V À A A O O O - Anthony Driscoll-Glennon ghi bàn!
Cú sút bằng chân phải của Gerard Garner (Newport County) từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Bobby Kamwa.
Phạm lỗi bởi Akin Odimayo (Newport County).
Kane Hemmings (Barrow) giành được quả đá phạt ở cánh phải.
Cú đánh đầu của Niall Canavan (Barrow) từ trung tâm vòng cấm bị Jordan Wright (Newport County) cản phá ở góc cao trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Charlie McCann với một quả tạt.
Cameron Antwi (Newport County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Rekeem Harper (Barrow).
Ben Whitfield (Barrow) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Việt vị, Barrow. Ben Whitfield bị bắt lỗi việt vị.
Cú sút bằng chân trái của Michael Spellman (Newport County) từ trung tâm vòng cấm bị Ben Winterbottom (Barrow) cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Gerard Garner với một đường chuyền xuyên qua.
Phạt góc, Newport County. Được nhường bởi Ben Winterbottom.
Sammy Braybrooke (Newport County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Scott Smith (Barrow) phạm lỗi.
Cú đánh đầu của Isaac Fletcher (Barrow) từ trung tâm vòng cấm bị Jordan Wright (Newport County) cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Ben Whitfield với một quả tạt.
Gerard Garner (Newport County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Charlie McCann (Barrow) phạm lỗi.
Cú sút không thành công. Cú sút bằng chân phải của Sammy Braybrooke (Newport County) từ ngoài vòng cấm đi cao và chệch sang phải. Được kiến tạo bởi Gerard Garner.
Lee Jenkins (Newport County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Kane Hemmings (Barrow) phạm lỗi.
Sammy Braybrooke (Newport County) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Rekeem Harper (Barrow).
Cú đánh đầu không thành công. Scott Smith (Barrow) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm, bóng đi quá cao. Được kiến tạo bởi Elliot Newby với một quả tạt.
Cú sút không thành công. Michael Spellman (Newport County) sút bóng bằng chân trái từ phía bên phải vòng cấm, bóng đi cao và lệch sang trái. Được kiến tạo bởi Sammy Braybrooke.
Cú sút bị chặn. Gerard Garner (Newport County) sút bóng bằng chân trái từ phía bên trái vòng cấm, bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Bobby Kamwa.
Cú sút được cứu. Bobby Kamwa (Newport County) sút bóng bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm, được Ben Winterbottom (Barrow) cứu thua ở góc dưới bên trái. Được kiến tạo bởi Cameron Antwi.
Cú sút không thành công. Scott Smith (Barrow) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm, bóng đi cao và lệch sang phải.
Phạt góc cho Barrow. Sammy Braybrooke là người phá bóng chịu phạt góc.
Cú sút bị chặn lại. Ben Whitfield (Barrow) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Scott Smith.
Charlie McCann (Barrow) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Cameron Antwi (Newport County) phạm lỗi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Newport County vs Barrow
Newport County (4-3-3): Jordan Wright (28), Cameron Evans (2), Lee Thomas Jenkins (15), Akin Odimayo (25), Anthony Driscoll-Glennon (3), Cameron Antwi (11), Sammy Braybrooke (44), Michael Spellman (21), Gerard Garner (19), Courtney Baker-Richardson (9), Bobby Kamwa (7)
Barrow (3-4-2-1): Benjamin Harry Winterbottom (31), MJ Williams (4), Niall Canavan (6), Charlie Raglan (5), Ben Whitfield (34), Rakeem Harper (45), Charlie McCann (14), Elliot Newby (11), Scott Smith (8), Isaac Fletcher (20), Kane Hemmings (15)
| Thay người | |||
| 68’ | Michael Spellman Ben Lloyd | 65’ | Isaac Fletcher Jack Earing |
| 76’ | Courtney Baker-Richardson Nathaniel Opoku | 65’ | Elliot Newby Tom Barkhuizen |
| 68’ | Kane Hemmings Michael Adu-Poku | ||
| 75’ | Rekeem Harper Connor Mahoney | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Nikola Tzanev | David Worrall | ||
Ciaran Brennan | Michael Adu-Poku | ||
Kai Whitmore | Jack Earing | ||
Ben Lloyd | Tom Barkhuizen | ||
Habeeb Ogunneye | Connor Mahoney | ||
Nathaniel Opoku | |||
Moses Alexander-Walker | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newport County
Thành tích gần đây Barrow
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 2 | 5 | 10 | 35 | B T B T T | |
| 2 | 18 | 10 | 4 | 4 | 7 | 34 | H T H H T | |
| 3 | 18 | 9 | 5 | 4 | 15 | 32 | B H T H T | |
| 4 | 18 | 9 | 4 | 5 | 10 | 31 | T T H B T | |
| 5 | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T T T T B | |
| 6 | 18 | 8 | 5 | 5 | 4 | 29 | B H H T T | |
| 7 | 18 | 9 | 2 | 7 | -1 | 29 | T H B B T | |
| 8 | 18 | 7 | 7 | 4 | 6 | 28 | B T H H H | |
| 9 | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | H H T H B | |
| 10 | 18 | 7 | 6 | 5 | 7 | 27 | H B T T T | |
| 11 | 18 | 8 | 3 | 7 | 3 | 27 | T T H H B | |
| 12 | 18 | 7 | 5 | 6 | 7 | 26 | B H B H B | |
| 13 | 18 | 7 | 5 | 6 | 1 | 26 | T B H T B | |
| 14 | 18 | 6 | 7 | 5 | 3 | 25 | H H H H H | |
| 15 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 23 | H B T H T | |
| 16 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 23 | H T H T B | |
| 17 | 18 | 5 | 6 | 7 | -1 | 21 | H H T H T | |
| 18 | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | H H B B H | |
| 19 | 18 | 4 | 5 | 9 | -8 | 17 | T T H H B | |
| 20 | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | H B T B H | |
| 21 | 18 | 5 | 2 | 11 | -16 | 17 | B B B B B | |
| 22 | 18 | 5 | 2 | 11 | -18 | 17 | T B B T B | |
| 23 | 18 | 4 | 4 | 10 | -11 | 16 | B B H B H | |
| 24 | 18 | 3 | 3 | 12 | -15 | 12 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại