Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Fabian Schaer (Kiến tạo: Sandro Tonali) 24 | |
Richarlison 26 | |
Joao Palhinha 33 | |
Malick Thiaw 45+1' | |
Nick Woltemade (Kiến tạo: Joseph Willock) 50 | |
Fabian Schaer 57 | |
Randal Kolo Muani (Thay: Rodrigo Bentancur) 65 | |
Mohammed Kudus (Thay: Brennan Johnson) 65 | |
William Osula (Thay: Nick Woltemade) 71 | |
Joelinton (Thay: Joseph Willock) 71 | |
Kieran Trippier (Thay: Emil Krafth) 72 | |
Mathys Tel (Thay: Richarlison) 78 | |
Bruno Guimaraes (Thay: Jacob Ramsey) 80 | |
Kieran Trippier 82 | |
Joelinton 86 | |
Mohammed Kudus 86 | |
Anthony Gordon (Thay: Anthony Elanga) 88 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Tottenham


Diễn biến Newcastle vs Tottenham
Anthony Elanga rời sân và được thay thế bởi Anthony Gordon.
Thẻ vàng cho Mohammed Kudus.
Thẻ vàng cho Joelinton.
Thẻ vàng cho Kieran Trippier.
Jacob Ramsey rời sân và được thay thế bởi Bruno Guimaraes.
Richarlison rời sân và được thay thế bởi Mathys Tel.
Emil Krafth rời sân và được thay thế bởi Kieran Trippier.
Joseph Willock rời sân và được thay thế bởi Joelinton.
Nick Woltemade rời sân và được thay thế bởi William Osula.
Brennan Johnson rời sân và được thay thế bởi Mohammed Kudus.
Rodrigo Bentancur rời sân và được thay thế bởi Randal Kolo Muani.
Thẻ vàng cho Fabian Schaer.
Joseph Willock đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nick Woltemade đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Malick Thiaw.
Thẻ vàng cho Joao Palhinha.
Thẻ vàng cho Richarlison.
Sandro Tonali đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Tottenham
Newcastle (4-3-3): Aaron Ramsdale (32), Emil Krafth (17), Fabian Schär (5), Malick Thiaw (12), Dan Burn (33), Joe Willock (28), Sandro Tonali (8), Jacob Ramsey (41), Anthony Elanga (20), Nick Woltemade (27), Harvey Barnes (11)
Tottenham (4-2-3-1): Antonin Kinsky (31), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), João Palhinha (6), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), Pape Matar Sarr (29), Brennan Johnson (22), Xavi Simons (7), Lucas Bergvall (15), Richarlison (9)


| Thay người | |||
| 71’ | Joseph Willock Joelinton | 65’ | Brennan Johnson Mohammed Kudus |
| 71’ | Nick Woltemade William Osula | 65’ | Rodrigo Bentancur Randal Kolo Muani |
| 72’ | Emil Krafth Kieran Trippier | 78’ | Richarlison Mathys Tel |
| 80’ | Jacob Ramsey Bruno Guimarães | ||
| 88’ | Anthony Elanga Anthony Gordon | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Nick Pope | Brandon Austin | ||
Kieran Trippier | Luca Gunter | ||
Sven Botman | Mathys Tel | ||
Joelinton | Mohammed Kudus | ||
Anthony Gordon | Micky van de Ven | ||
William Osula | Randal Kolo Muani | ||
Jacob Murphy | Dane Scarlett | ||
Bruno Guimarães | Callum Olusesi | ||
Lewis Miley | James Rowswell | ||
| Huấn luyện viên | |||
Trên đường Pitch
