Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ryan Yates 32 | |
![]() Neco Williams 34 | |
![]() Bruno Guimaraes (Kiến tạo: Daniel Burn) 58 | |
![]() Igor Jesus (Thay: Chris Wood) 64 | |
![]() Callum Hudson-Odoi (Thay: Ryan Yates) 64 | |
![]() Omari Hutchinson (Thay: Dan Ndoye) 65 | |
![]() Morato 68 | |
![]() Harvey Barnes (Thay: Anthony Gordon) 70 | |
![]() Jacob Murphy (Thay: Anthony Elanga) 70 | |
![]() Dilane Bakwa (Thay: Morato) 77 | |
![]() Elliot Anderson 83 | |
![]() (Pen) Nick Woltemade 84 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Joelinton) 90 | |
![]() William Osula (Thay: Nick Woltemade) 90 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Nottingham Forest


Diễn biến Newcastle vs Nottingham Forest
Kiểm soát bóng: Newcastle: 53%, Nottingham Forest: 47%.
Jacob Murphy sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Matz Sels đã kiểm soát được.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Sven Botman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú tạt bóng của Elliot Anderson từ Nottingham Forest đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Nottingham Forest đang kiểm soát bóng.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 53%, Nottingham Forest: 47%.
Trọng tài thổi phạt Malick Thiaw từ Newcastle vì đã phạm lỗi với Igor Jesus.
Morgan Gibbs-White giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Daniel Burn thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kieran Trippier từ Newcastle cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Nottingham Forest thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nottingham Forest thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nick Woltemade rời sân để được thay thế bởi William Osula trong một sự thay đổi chiến thuật.
Joelinton rời sân để được thay thế bởi Lewis Miley trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu được tiếp tục.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Nottingham Forest
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (1), Kieran Trippier (2), Malick Thiaw (12), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Anthony Elanga (20), Nick Woltemade (27), Anthony Gordon (10)
Nottingham Forest (3-4-2-1): Matz Sels (26), Morato (4), Jair Cunha (23), Nikola Milenković (31), Nicolo Savona (37), Elliot Anderson (8), Ryan Yates (22), Neco Williams (3), Morgan Gibbs-White (10), Dan Ndoye (14), Chris Wood (11)


Thay người | |||
70’ | Anthony Gordon Harvey Barnes | 64’ | Chris Wood Igor Jesus |
70’ | Anthony Elanga Jacob Murphy | 64’ | Ryan Yates Callum Hudson-Odoi |
90’ | Joelinton Lewis Miley | 65’ | Dan Ndoye Omari Hutchinson |
90’ | Nick Woltemade William Osula | 77’ | Morato Dilane Bakwa |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Ramsdale | John Victor | ||
Fabian Schär | Nicolás Domínguez | ||
Jamaal Lascelles | James McAtee | ||
Emil Krafth | Igor Jesus | ||
Harvey Barnes | Omari Hutchinson | ||
Joe Willock | Dilane Bakwa | ||
Lewis Miley | Ibrahim Sangaré | ||
William Osula | Callum Hudson-Odoi | ||
Jacob Murphy | Murillo |
Tình hình lực lượng | |||
Tino Livramento Chấn thương đầu gối | Oleksandr Zinchenko Chấn thương háng | ||
Jacob Ramsey Chấn thương mắt cá | Ola Aina Chấn thương gân kheo | ||
Yoane Wissa Chấn thương đầu gối | Douglas Luiz Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại