Số lượng khán giả hôm nay là 52181.
Harvey Barnes (Kiến tạo: Bruno Guimaraes) 63 | |
Ruben Dias 68 | |
Harvey Barnes 70 | |
Gianluigi Donnarumma 71 | |
Savinho (Thay: Jeremy Doku) 76 | |
Tijjani Reijnders (Thay: Bernardo Silva) 77 | |
Oscar Bobb (Thay: Rayan Cherki) 77 | |
Sven Botman (Thay: Lewis Hall) 77 | |
Anthony Elanga (Thay: Harvey Barnes) 85 | |
Joseph Willock (Thay: Nick Woltemade) 85 | |
Omar Marmoush (Thay: Phil Foden) 87 | |
Oscar Bobb 90+2' | |
Joelinton 90+4' |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Man City


Diễn biến Newcastle vs Man City
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Newcastle đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 32%, Manchester City: 68%.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Matheus Nunes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Newcastle bắt đầu một đợt phản công.
Sandro Tonali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Joseph Willock bị phạt vì đẩy Ruben Dias.
Phát bóng lên cho Newcastle.
Cơ hội đến với Nico O'Reilly của Manchester City nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Quả tạt của Matheus Nunes từ Manchester City đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Sven Botman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Nico Gonzalez bị phạt vì đẩy Fabian Schaer.
Joelinton của Newcastle cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Manchester City thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Malick Thiaw của Newcastle cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Tijjani Reijnders của Manchester City thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Man City
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (1), Tino Livramento (21), Malick Thiaw (12), Fabian Schär (5), Lewis Hall (3), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Nick Woltemade (27), Harvey Barnes (11)
Man City (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (25), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (33), Bernardo Silva (20), Nico González (14), Phil Foden (47), Rayan Cherki (10), Erling Haaland (9), Jérémy Doku (11)


| Thay người | |||
| 77’ | Lewis Hall Sven Botman | 76’ | Jeremy Doku Savinho |
| 85’ | Nick Woltemade Joe Willock | 77’ | Rayan Cherki Oscar Bobb |
| 85’ | Harvey Barnes Anthony Elanga | 77’ | Bernardo Silva Tijani Reijnders |
| 87’ | Phil Foden Omar Marmoush | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
John Ruddy | James Trafford | ||
Aaron Ramsdale | John Stones | ||
Sven Botman | Nathan Aké | ||
Alex Murphy | Rayan Aït-Nouri | ||
Joe Willock | Abdukodir Khusanov | ||
Jacob Ramsey | Oscar Bobb | ||
Lewis Miley | Omar Marmoush | ||
Anthony Elanga | Savinho | ||
Sean Neave | Tijani Reijnders | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Dan Burn Không xác định | Rodri Chấn thương cơ | ||
Harrison Ashby Chấn thương đùi | Mateo Kovačić Chấn thương mắt cá | ||
William Osula Chấn thương mắt cá | |||
Anthony Gordon Chấn thương đùi | |||
Yoane Wissa Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 14 | 9 | 1 | 4 | 16 | 28 | T T B T T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 14 | 6 | 3 | 5 | -2 | 21 | H T T B T | |
| 10 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 11 | 14 | 5 | 4 | 5 | 5 | 19 | B H B B H | |
| 12 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 13 | 14 | 5 | 4 | 5 | 1 | 19 | B B T T H | |
| 14 | 14 | 5 | 4 | 5 | -3 | 19 | B B H B B | |
| 15 | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | T B T T B | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
