Số lượng khán giả hôm nay là 52084.
![]() Joelinton 28 | |
![]() Gerard Martin 45 | |
![]() Daniel Burn 45+2' | |
![]() Marcus Rashford (Kiến tạo: Jules Kounde) 58 | |
![]() Nick Woltemade (Thay: Harvey Barnes) 63 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Joelinton) 63 | |
![]() Jacob Murphy (Thay: Anthony Elanga) 63 | |
![]() Malick Thiaw (Thay: Fabian Schaer) 63 | |
![]() Nick Woltemade (Thay: Harvey Barnes) 64 | |
![]() Marcus Rashford 67 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski) 69 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Pau Cubarsi) 69 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski) 71 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Pau Cubarsi) 71 | |
![]() Fermin Lopez 75 | |
![]() Sven Botman (Thay: Kieran Trippier) 76 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Gerard Martin) 81 | |
![]() Dani Olmo (Thay: Marcus Rashford) 81 | |
![]() Frenkie de Jong 82 | |
![]() Anthony Gordon (Kiến tạo: Jacob Murphy) 90 | |
![]() Marc Casado (Thay: Fermin Lopez) 90 | |
![]() Marc Casado 90+7' |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Barcelona


Diễn biến Newcastle vs Barcelona
Jules Kounde đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Sven Botman bị chặn lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 39%, Barcelona: 61%.
Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 40%, Barcelona: 60%.
Sandro Tonali sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Joan Garcia đã kiểm soát được bóng.
Jules Kounde giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Một cầu thủ từ Newcastle thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.

Thẻ vàng cho Marc Casado.
Marc Casado từ Barcelona đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Malick Thiaw.

Thẻ vàng cho Marc Casado.
Marc Casado từ Barcelona đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Malick Thiaw.
Nỗ lực tốt của Raphinha khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Raphinha từ Barcelona thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Sven Botman đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Ferran Torres bị chặn lại.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nick Pope thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Nỗ lực tốt của Dani Olmo khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Barcelona
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Anthony Elanga (20), Anthony Gordon (10), Harvey Barnes (11)
Barcelona (4-2-3-1): Joan Garcia (13), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsí (5), Gerard Martín (18), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Raphinha (11), Fermín López (16), Marcus Rashford (14), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
63’ | Fabian Schaer Malick Thiaw | 69’ | Pau Cubarsi Andreas Christensen |
63’ | Joelinton Joe Willock | 69’ | Robert Lewandowski Ferran Torres |
63’ | Anthony Elanga Jacob Murphy | 81’ | Marcus Rashford Dani Olmo |
63’ | Harvey Barnes Nick Woltemade | 81’ | Gerard Martin Eric García |
76’ | Kieran Trippier Sven Botman | 90’ | Fermin Lopez Marc Casado |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Thompson | Wojciech Szczęsny | ||
Aaron Ramsdale | Diego Kochen | ||
Lewis Hall | Andreas Christensen | ||
Sven Botman | Jofre Torrents | ||
Malick Thiaw | Marc Bernal | ||
Emil Krafth | Ferran Torres | ||
Alex Murphy | Roony Bardghji | ||
Joe Willock | Antonio Fernandez | ||
Lewis Miley | Dani Olmo | ||
William Osula | Marc Casado | ||
Jacob Murphy | Eric García | ||
Nick Woltemade |
Tình hình lực lượng | |||
Jacob Ramsey Chấn thương mắt cá | Marc-André ter Stegen Đau lưng | ||
Yoane Wissa Chấn thương đầu gối | Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | ||
Gavi Chấn thương đầu gối | |||
Lamine Yamal Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại