Sau một hiệp hai tuyệt vời, Arsenal đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Nick Woltemade (Kiến tạo: Sandro Tonali) 34 | |
![]() William Saliba (Thay: Cristhian Mosquera) 46 | |
![]() Riccardo Calafiori 56 | |
![]() William Osula (Thay: Nick Woltemade) 66 | |
![]() Anthony Elanga (Thay: Anthony Gordon) 67 | |
![]() Kieran Trippier (Thay: Jacob Murphy) 67 | |
![]() Gabriel Martinelli (Thay: Bukayo Saka) 70 | |
![]() Mikel Merino (Thay: Riccardo Calafiori) 70 | |
![]() Jamaal Lascelles (Thay: Valentino Livramento) 77 | |
![]() Martin Oedegaard (Thay: Martin Zubimendi) 82 | |
![]() Joelinton 83 | |
![]() Mikel Merino (Kiến tạo: Declan Rice) 84 | |
![]() Daniel Burn 88 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Leandro Trossard) 88 | |
![]() Harvey Barnes (Thay: Joelinton) 90 | |
![]() Gabriel (Kiến tạo: Martin Oedegaard) 90+6' |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Arsenal


Diễn biến Newcastle vs Arsenal
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 36%, Arsenal: 64%.
Myles Lewis-Skelly của Arsenal cắt được một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Một cầu thủ của Newcastle thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Cú sút của Sandro Tonali bị chặn lại.
Eberechi Eze bị phạt vì đẩy Bruno Guimaraes.
Declan Rice thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Martin Oedegaard đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Gabriel của Arsenal đánh đầu ghi bàn!
Martin Oedegaard của Arsenal thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Jamaal Lascelles của Newcastle cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nick Pope bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Jamaal Lascelles chặn cú sút thành công.
Cú sút của Gabriel Martinelli bị chặn lại.
Nick Pope của Newcastle cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Declan Rice thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Malick Thiaw giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Arsenal
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (1), Tino Livramento (21), Malick Thiaw (12), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Nick Woltemade (27), Anthony Gordon (10)
Arsenal (4-2-3-1): David Raya (1), Jurrien Timber (12), Cristhian Mosquera (3), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Eberechi Eze (10), Leandro Trossard (19), Viktor Gyökeres (14)


Thay người | |||
66’ | Nick Woltemade William Osula | 46’ | Cristhian Mosquera William Saliba |
67’ | Anthony Gordon Anthony Elanga | 70’ | Bukayo Saka Gabriel Martinelli |
67’ | Jacob Murphy Kieran Trippier | 70’ | Riccardo Calafiori Mikel Merino |
77’ | Valentino Livramento Jamaal Lascelles | 82’ | Martin Zubimendi Martin Ødegaard |
90’ | Joelinton Harvey Barnes | 88’ | Leandro Trossard Myles Lewis-Skelly |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Elanga | Martin Ødegaard | ||
Kieran Trippier | Kepa Arrizabalaga | ||
Aaron Ramsdale | Ben White | ||
Jamaal Lascelles | Myles Lewis-Skelly | ||
Emil Krafth | Christian Nørgaard | ||
Harvey Barnes | Max Dowman | ||
Joe Willock | Gabriel Martinelli | ||
Lewis Miley | Mikel Merino | ||
William Osula | William Saliba |
Tình hình lực lượng | |||
Fabian Schär Không xác định | Piero Hincapié Chấn thương háng | ||
Jacob Ramsey Chấn thương mắt cá | Noni Madueke Chấn thương đầu gối | ||
Yoane Wissa Chấn thương đầu gối | Kai Havertz Chấn thương đầu gối | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại