Perth Glory FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Perth Glory hôm nay 25-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 25/1
Kết thúc



![]() Eli Adams (Kiến tạo: Ben Gibson) 11 | |
![]() (Pen) Adam Taggart 37 | |
![]() Kota Mizunuma (Thay: Will Dobson) 54 | |
![]() Lachlan Rose (Thay: Eli Adams) 61 | |
![]() Charles M'Mombwa (Thay: Lachlan Bayliss) 61 | |
![]() Lachlan Wales (Thay: Patrick Wood) 63 | |
![]() William Freney (Thay: Brandon O'Neill) 63 | |
![]() Joel Anasmo (Thay: Joshua Risdon) 74 | |
![]() Yuto Misao (Thay: Zach Lisolajski) 74 | |
![]() Clayton Taylor 78 | |
![]() Lachlan Wales (Kiến tạo: Adam Taggart) 84 | |
![]() Wellissol (Thay: Ben Gibson) 85 | |
![]() Matthew Scarcella (Thay: Clayton Taylor) 85 | |
![]() Kaelan Majekodunmi (Thay: Tass Mourdoukoutas) 88 | |
![]() Tomislav Mrcela 90+6' |
Perth Glory FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Oliver Sail của Perth Glory FC đã bị phạt thẻ ở Newcastle.
Ném biên cho Perth Glory FC tại sân vận động McDonald Jones.
Newcastle được hưởng một quả phạt góc.
Benjamin Abraham ra hiệu cho Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Perth Glory FC được Benjamin Abraham cho hưởng một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Newcastle.
Newcastle được Benjamin Abraham cho hưởng một quả phạt góc.
Perth Glory FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Newcastle ở phần sân của họ.
Benjamin Abraham cho đội khách hưởng một quả ném biên.
David Zdrilic (Perth Glory FC) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Kaelan Andrew Moore Majekodunmi thay thế Tass Mourdoukoutas.
Đội chủ nhà thay Ben Gibson bằng Wellisol.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Perth Glory FC.
Newcastle thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Matthew Angelo Scarcella thay thế Clayton Taylor.
Adam Taggart đã có một pha kiến tạo ở đó.
Lachlan Wales ghi bàn cân bằng tỷ số 2-2.
Newcastle được hưởng một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Newcastle tại sân vận động McDonald Jones.
V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 2-1 nhờ công của Clayton Taylor.
Perth Glory FC có một quả phát bóng lên.
Newcastle Jets (4-4-2): Ryan Scott (1), Thomas Aquilina (39), Kosta Grozos (17), Mark Natta (33), Daniel Wilmering (23), Will Dobson (28), Callum Timmins (19), Lachlan Bayliss (37), Clayton Taylor (13), Eli Adams (7), Ben Gibson (22)
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Josh Risdon (19), Tomislav Mrcela (29), Tass Mourdoukoutas (4), Zach Lisolajski (15), Trent Ostler (20), Brandon O'Neill (6), Taras Gomulka (12), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22), Patrick Wood (23)
Thay người | |||
54’ | Will Dobson Kota Mizunuma | 63’ | Brandon O'Neill William Freney |
61’ | Eli Adams Lachlan Rose | 63’ | Patrick Wood Lachlan Wales |
61’ | Lachlan Bayliss Charles M'Mombwa | 74’ | Joshua Risdon Joel Anasmo |
85’ | Ben Gibson Wellissol | 74’ | Zach Lisolajski Yuto Misao |
85’ | Clayton Taylor Matthew Angelo Scarcella | 88’ | Tass Mourdoukoutas Kaelan Majekodunmi |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah James | Cameron Cook | ||
Nathan Grimaldi | Joel Anasmo | ||
Kota Mizunuma | Adam Bugarija | ||
Lachlan Rose | William Freney | ||
Wellissol | Kaelan Majekodunmi | ||
Matthew Angelo Scarcella | Lachlan Wales | ||
Charles M'Mombwa | Yuto Misao |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |